Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: prize »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- giải thưởng, phầm thưởng
=> the International Lenin Peace Prize+ giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin
=> to carry off the prize+ giật giải, đoạt giải
- (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
=> the prizes of life+ những ước vọng của cuộc đời
- giải xổ số; số trúng
- (định ngữ) được giải, chiếm giải
=> prize ox+ con bò được giải
- (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
=> a prize idiot+ thằng ngốc đại hạng
* ngoại động từ
- đánh giá cao, quý
=> to liberty more than life+ quý tự do hơn sinh mệnh
* danh từ
- chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
=> to make prize of...+ tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
=> to become prize+ bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
- (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
* ngoại động từ ((cũng) pry)
- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
* danh từ ((cũng) prise)
- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
* ngoại động từ ((cũng) prise)
- nạy, bẩy lên
=> to prize open a box+ nạy tung cái hộp ra
=> to prize up the cover+ bẩy cái nắp lên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.74.54 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập