Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: post »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cột trụ
- vỉa cát kết dày
- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
!as deaf as a post
- (xem) deaf
!to be driven from pillar to post
- (xem) pillar
* ngoại động từ
- ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo
- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
- yết tên (học sinh thi hỏng...)
- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)
* danh từ
- bưu điện
=> to send by post+ gửi qua bưu điện
- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
=> to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
- chuyển thư
=> the post has come+ chuyến thư vừa về
=> by return of post+ gửi theo chuyến thư về
=> the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
- (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm
* ngoại động từ
- đi du lịch bằng ngựa trạm
- đi du lịch vội vã
- vội vàng, vội vã
* ngoại động từ
- gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
- (kế toán) vào sổ cái
- ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);
=> to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
* danh từ
- (quân sự) vị trí đứng gác
=> to be on post+ đang đứng gác
- (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
- vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)
- vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
=> to die at one's post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ
=> to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài
- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)
- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
!first post
- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
!last post quân nh first post
- kèn đưa đám
* ngoại động từ
- đặt, bố trí (lính gác)
- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.186.6 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập