Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: plough »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái cày
- đất đã cày
=> 100 hectares of plough+ 100 hecta đất đã cày
- (điện học) cần (tàu điện...)
- (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
!to put one's hand to the plough
- bắt tay vào việc
* ngoại động từ
- cày (một thửa ruộng, một luống cày)
- xới (một đường)
- rẽ (sóng) (tàu...)
- chau, cau (mày)
=> to plough one's brows+ chau mày
- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
=> to be ploughed; to get ploughed+ bị đánh trượt
- đi khó nhọc, lặn lội
=> to plough one's way through the mud+ lặn lội qua bâi đất bùn
* nội động từ
- cày
- ((thường) + on) rẽ sóng đi
=> the ship ploughs+ con tàu rẽ sóng đi
- ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
=> to plough through the mud+ lặn lội qua bãi bùn
=> to plough through a book+ cày một quyển sách
!to plough back
- cày lấp (cỏ để bón đất)
- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
!to plough down
- cày vùi (rễ, cỏ dại)
!to plough out (up)
- cày bật (rễ, cỏ dại)
!to plough a lonely furrow
- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
!to plough the sand(s)
- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.215.122 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập