Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: place »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)
=> in all places+ ở khắp nơi
=> a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy
- nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)
=> to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn
=> can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?
=> places of amusement+ những nơi vui chơi
- chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp
=> everything in its place+ vật nào chỗ ấy
=> a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay
=> to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai
=> to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai
=> if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh
=> this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con
=> the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp)
- chỗ làm
=> to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở...
- nhiệm vụ, cương vị
=> it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy
=> to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị
- địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng
=> to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang
=> to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua
- đoạn sách, đoạn bài nói
=> I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc
- quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố
- (quân sự) vị trí
=> the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó
- (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)
=> calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ
- thứ tự
=> in the first place+ thứ nhất, trước hết
=> in the second place+ thứ nhì, kế đó
=> in the last place+ cuối cùng
!in place of
- thay vì, thay cho, thay thế vào
!to look out of place
- có vẻ lúng túng
!not quite in place
- không đúng chỗ, không thích hợp
=> the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp
!to take place
- xảy ra, được cử hành được tổ chức
* ngoại động từ
- để, đặt
=> to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự
=> the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt
=> to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
- cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)
=> to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
- đầu tư (vốn)
- đưa cho, giao cho
=> to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty
=> to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách
=> to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết
=> to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ
- xếp hạng
=> to be placed third+ được xếp hạng ba
- bán
=> a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán
- nhớ (tên, nơi gặp gỡ...)
=> I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu
- đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...)
=> he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy
- (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.42.94 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập