Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: for »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- thay cho, thế cho, đại diện cho
=> to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
=> to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
=> he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi
- ủng hộ, về phe, về phía
=> to be for peace+ ủng hộ hoà bình
=> hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
- để, với mục đích là
=> for sale+ để bán
=> for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn
- để lấy, để được
=> to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
=> to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ
=> to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập
=> to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết
- đến, đi đến
=> to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng
=> to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn
=> it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ
- cho
=> to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai
=> I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy
- vì, bởi vì
=> for want of money+ vì thiếu tiền
=> to live for each other+ sống vì nhau
=> please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó
=> to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn
=> for many reasons+ vì nhiều lẽ
=> fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì
- mặc dù
=> for all that+ mặc dù tất cả những cái đó
=> for all you say+ mặc dù những điều anh nói
=> for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại
- đối với, về phần
=> respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
=> it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá
=> for my part; as for me+ về phần tôi
- so với, đối với, theo tỷ lệ
=> very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi
- trong (thời gian), được (mức là...)
=> to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ
=> to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét
!alas for him!
- thương thay cho nó!
!to be for it
- (từ lóng) phải bị trừng phạt
!to be not long for this world
- gần đất xa trời
!fie for shame!
- thẹn quá! nhục quá!
!for all (aught) I know
- trong chừng mực mà tôi biết
!for all the world
- đúng như, hệt như
=> to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ
=> for good+ mãi mãi, vĩnh viễn
!for certain
- (xem) certain
!for the life of one
- (xem) life
!not for the world!
- không đời nào! không khi nào!
!once for all
- (xem) once
!there as nothing for it but
- (xem) nothing
!too beautiful for words
- đẹp không tả được
!were it not (but, except) for your help, I could not finish it
- nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được
!what... for?
- để làm gì?
=> what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì?
* liên từ
- vì, bởi vì, tại vì
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.186.233 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập