Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: account »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự tính toán
=> to cast account+ tính toán
- sự kế toán; sổ sách, kế toán
=> to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán
=> profit and loss account+ mục tính lỗ lãi
- bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả
=> account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu
=> to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng
=> to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
- sự thanh toán
=> to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ)
- sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ
=> to pay a sum on account+ trả dần một số tiền
=> sale for the account+ bán trả dần
- tài khoản, số tiền gửi
=> to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng
=> account current+ số tiền hiện gửi
- lợi, lợi ích
=> to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì
=> to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở...
- lý do, nguyên nhân, sự giải thích
=> to give an account of something+ giải thích cái gì
=> on no account+ không vì một lý do gì
=> on account of+ vì
- báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả
=> to give an account of something+ thuật lại chuyện gì
=> a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá
- sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm
=> to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
=> to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp
- tầm quan trọng, giá trị
=> of much account+ đáng kể
=> of small account+ không có gì đáng kể lắm
!according to all accounts
- theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung
!to balance the accounts
- (xem) balance
!by all accounts
- (như) according to all accounts
!to be called (to go) to one's account
- (xem) go
!to call (bring) to account
- bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...)
!to cast up accounts
-(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa
!to cook (doctor) an account
- giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản
!to demand an account
- đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...)
!to give a good account of oneself
- gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt
!the great account
- (tôn giáo) ngày tận thế
!to hand in one's accounts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết
!to hold of much account
- đánh giá cao, coi trọng
!to lay [one's] account for (on, with) something
- mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì
!to leave out of account
- không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến
!on one's own account
- vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình
- tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra
!on somebody's account
- vì ai
!to settle (square, balance) accounts with somebody
- thanh toán với ai
- trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
* ngoại động từ
- coi, coi như, coi là, cho là
=> to be accounted incocent+ được coi là vô tội
* nội động từ
- (+ for) giải thích (cho)
=> this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn
- giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong)
=> has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?
- (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
=> he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.198.169.83 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập