Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: one »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- một
=> room one+ phòng một
=> volume one+ tập một
=> the Vietnamese nation is one and undivided+ dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
=> he will be one in a month+ một tháng nữa thì nó sẽ lên một
- như thế không thay đổi
=> to remain for ever one+ mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi
!all one
- (xem) all
!to be made one
- kết hôn, lấy nhau
* danh từ
- một
=> to come by ones and twos+ đến từng một hay hai người một
=> goods that are sold in ones+ hàng hoá bán từng cái một
=> never a one+ không một ai
- một giờ
=> he will come at one+ một giờ anh ấy sẽ đến
- cú đấm
=> to give someone one on the nose+ đấm ai một cú vào mũi
!the all and the one
- tính tống thể và tính thống nhất
!at one
- đã làm lành (với ai)
- đồng ý (với ai)
!in the year one
- (xem) year
!it's ten to one that he won't come
- chắc chắn là anh ta sẽ không đến
!one by one
- lần lượt từng người một, từng cái một
!one after another
- (xem) another
* danh từ
- một người nào đó, một (người, vật...)
=> many a one+ nhiều người
=> the dear ones+ người thân thuộc
=> the Holy One+ Chúa, Thượng đế
=> the Evil One+ quỷ, quỷ sứ
- người ta, ai
=> it offends one in to be told one is not wanted+ bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.221.204 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập