Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: of »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- của
=> the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia
- thuộc, của, ở
=> Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma
=> Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn
=> we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
- về
=> to think of someone+ nghĩ về ai
=> to hear of someone+ nghe nói về ai
- vì
=> to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao
- làm bằng, bằng
=> a house of wood+ cái nhà bằng gỗ
=> made of plastic+ làm bằng chất dẻo
- gồm có
=> a family of eight+ một gia đình gồm co tám người
=> a man of ability+ một người có năng lực
- từ, ở
=> to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt
=> to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai
- trong, trong đám
=> one of my friends+ một trong những người bạn của tôi
=> he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
- cách
=> within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km
=> south of Hanoi+ về phía nam Hà nội
- trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
=> of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
=> he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy
=> of old; of yore+ xưa, ngày xưa
- khỏi, mất...
=> to care of a disease+ chữa khỏi bệnh
=> to get rid of something+ tống khứ cái gì đi
=> to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền
- về phần
=> it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá
- (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch)
=> the city of Hanoi+ thành phố Hà nội
=> the rays of the sun+ tia mặt trời
=> a glass of wine+ cốc rượu vang
- (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
=> Doctor of Law+ tiến sĩ luật
=> Bachelor of Arts+ tú tài văn chương
- (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch)
=> to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa
=> he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá
- (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch)
=> to be blind of one eye+ mù một mắt
=> to be hard of heart+ tàn nhẫn
=> to be hard of hearing+ nghễnh ngãng
- (từ cổ,nghĩa cổ) bởi
=> forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
=> unseen of any+ không ai nhìn thấy
- of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
=> a fool of a man+ một người dại đột
=> a beauty of a girl+ một cô gái đẹp
- of it (hư từ; không dịch)
=> we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
=> he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.212.145 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập