- quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
- tính tiêu cực
=> he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực
- (toán học) số âm
- (điện học) cực âm
- (nhiếp ảnh) bản âm
- (ngôn ngữ học) từ phủ định
* ngoại động từ
- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ
=> experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
- phản đối, chống lại (lời phát biểu)
- làm thành vô hiệu
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
- tính tiêu cực
=> he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực
- (toán học) số âm
- (điện học) cực âm
- (nhiếp ảnh) bản âm
- (ngôn ngữ học) từ phủ định
* ngoại động từ
- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ
=> experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
- phản đối, chống lại (lời phát biểu)
- làm thành vô hiệu
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
- tính tiêu cực
=> he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực
- (toán học) số âm
- (điện học) cực âm
- (nhiếp ảnh) bản âm
- (ngôn ngữ học) từ phủ định
* ngoại động từ
- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ
=> experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
- phản đối, chống lại (lời phát biểu)
- làm thành vô hiệu
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: negative »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán
=> to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không
=> negative sentence+ câu phủ định
=> negative criticism+ sự phê bình tiêu cực
=> negative evidence+ chứng cớ tiêu cực
- (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm
=> negative pole+ cực âm
=> negative sign+ dấu âm
=> negative proof+ bản âm
* danh từ
- lời từ chối, lời cự tuyệt
=> the answers is in the negative+ câu trả lời là "không"
- quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
- tính tiêu cực
=> he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực
- (toán học) số âm
- (điện học) cực âm
- (nhiếp ảnh) bản âm
- (ngôn ngữ học) từ phủ định
* ngoại động từ
- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ
=> experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
- phản đối, chống lại (lời phát biểu)
- làm thành vô hiệu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.226.28.197 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập