Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: need »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cần
=> if need be+ nếu cần
=> in case of need+ trong trường hợp cần đến
=> there is no need to hury+ không cần gì phải vội
=> to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì
- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
=> to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
- thứ cần dùng nhu cầu
=> can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
- (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
=> to do one's needs+ đi ỉa, đi đái
* ngoại động từ
- cần, đòi hỏi
=> do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?
=> this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
=> this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa
* nội động từ
- cần
=> every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận
=> you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
=> I come?+ tôi có cần đến không?
* nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ)
- cần thiết
=> it needs not+ cái đó không cần thiết
- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.104.238 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập