Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: near »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- gần, cận
=> the school is quite near+ trường học rất gần
=> the Near East+ Cận đông
=> a near relution+ một người có họ gần
=> in the near future+ trong tương lai gần đây
- thân
=> a near friend+ bạn thân
- giống, sát
=> near resemblance+ sự giống lắm
=> a near translation+ bản dịch sát nghĩa
- tỉ mỉ
=> near work+ công việc tỉ mỉ
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền
- bên trái
=> the near side of the road+ bên trái đường
=> the near wheel of a car+ bánh xe bên trái
=> the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa
* phó từ
- gần, ở gần; sắp tới, không xa
=> when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi
=> near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi
=> near by+ ở gần, ở bên
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to live very near+ sống chắt bóp
* giới từ
- gần, ở gần
=> to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi
=> the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết
=> day is near breaking+ trời gần sáng
- gần giống, theo kịp
=> who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
* động từ
- tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
=> the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền
=> to be nearing one's end+ sắp chết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.135.217.228 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập