Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: last »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- khuôn giày, cốt giày
!to stick to one's lát
- không dính vào những chuyện mà mình không biết
* danh từ
- lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
* danh từ
- người cuối cùng, người sau cùng
=> to be the last to come+ là người đến sau cùng
- lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng
=> to holf on to the last+ giữ vững cho đến phút cuối cùng
=> as I said in my last, I should come on Monday+ như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
- lúc chết, lúc lâm chung
=> to be near one's last+ sắp chết
- sức chịu đựng, sức bền bỉ
!at last
!at long last
- sau hết, sau cùng, rốt cuộc
!to look one's last on something
- nhìn vật gì lần sau cùng
!to (till) the last
- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
=> to fight to the last+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
* tính từ, số nhiều của late
- cuối cùng, sau chót, sau rốt
=> the last page of a book+ trang cuối cùng của quyển sách
- vừa qua, qua, trước
=> last night+ đêm qua
=> last mouth+ tháng trước
=> last week+ tuần trước
=> last year+ năm ngoái
- gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
=> last news+ tin tức mới nhất
=> the last word in science+ thành tựu mới nhất của khoa học
- vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
=> a question of the last importance+ một vấn đề cực kỳ quan trọng
- cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
=> I have said my last word on the matter+ tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
- không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
=> that's the last thing I'll do+ đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
!last but not least
- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
* phó từ, cấp cao nhất của late
- cuối cùng, sau cùng, lần cuối
=> when did you see him last?+ lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?
* động từ
- tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng
=> to last out the night+ kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
=> these boots will not last+ những đôi giày ống này sẽ không bền
=> this wine will not last+ thứ rượu vang này không để lâu được
=> this sum will last me three weeks+ số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.89.163.120 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập