Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: kick »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- trôn chai (chỗ lõm ở đít chai)
* danh từ
- cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa)
- sự giật (của súng, khi bắn)
- tay đá bóng, cầu thủ
- (thông tục) hơi sức; sức bật, sực chống lại
=> to have no kick left+ không còn hơi sức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối
- (thông tục) sự thích thú, sự thú vị
=> to get a kick out of something+ thích thú cái gì, tìm thấy sự thú vị ở cái gì
- (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ
!to get the kick
- bị đá bị đuổi, bị sa thải
!more kicks than half-pence
- bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú
* nội động từ
- đá, đá hậu (ngựa)
- giật (súng)
- (+ against, at) chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với
* ngoại động từ
- đá
- sút ghi (bàn thắng) (bóng đá)
=> to kick a goal+ sút ghi một bàn thắng
!to kick about (around)
- đá vung, đá lung tung
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, đối xử thô bạo
- (một vật, một điều gì) bị bỏ quên, không được dùng đến
=> the idea has been kicking around for more than a year now+ ý kiến này đã bị bỏ rơi từ hơn một năm nay rồi
-(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lung tung đây đó
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ về, bàn luận về
!to kick back
- đánh ngược trở lại (maniven ô tô)
- đá lại; đá (quả bóng) trả lại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...)
!to kick in
- đá bung (cửa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) góp phần, đóng góp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết
!to kick off
- đá bật đi
=> to kick off one's shoes+ đá bật giày ra
- (thể dục,thể thao) bắt đầu ra bóng, bắt đầu ra trận đấu bóng đá
!to kick out
- đá ra; tống cổ ra
!to kick up
- đá tung lên
=> to kick up dust+ đá tung bụi lên
- gây nên
=> to kick up a noise+ làm ồn lên
!to kick against the pricks
- (nghĩa bóng) kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân
!to kick the bucket
- (xem) bucket
!to kick one's heels
- (xem) heel
!to kick over the traces
- kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép
!to kick somebody upstairs
-(đùa cợt) đề bạt ai cốt để tống khứ đi
!to kick up one's heels
- (xem) heel
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.150.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập