Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: home »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nhà, chỗ ở
=> to have neither hearth nor home+ không cửa không nhà
=> to be at home+ ở nhà
=> not at home+ không có nhà; không tiếp khách
- nhà, gia đình, tổ ấm
=> there's no place like home+ không đâu bằng ở nhà mình
=> make yourself at home+ xin anh cứ tự nhiên như ở nhà
=> the pleasures of home+ thú vui gia đình
- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà
=> an exile from home+ một người bị đày xa quê hương
- chỗ sinh sống (sinh vật)
- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)
=> convalescent home+ trại điều dưỡng
=> arphan's home+ trại mồ côi
=> lying in home+ nhà hộ sinh
- đích (của một số trò chơi)
!to be (feel) quite at home
- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng
!to be quite at home on (in, with) a subject
- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề
!a home from home
- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình
!home is home, be it ever so homely
- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
!one's last (long) home
- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng
* tính từ
- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà
=> home life+ đời sống gia đình
=> for home use+ để dùng trong nhà
- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội
=> Home Office+ bộ nội vụ
=> home trade+ bộ nội thương
=> home market+ thị trường trong nước
- địa phương
=> a home team+ đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến)
- ở gần nhà
!Home Counties
- những hạt ở gần Luân-ddôn
- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc
=> a question+ một câu hỏi trúng vào vấn đề
=> a home truth+ sự thật chua xót chạm nọc ai
* phó từ
- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà
=> to go home+ về nhà
=> to see somebody home+ đưa ai về nhà
=> he is home+ anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà
- về nước, hồi hương, về quê hương
=> to send someone home+ cho ai hồi hương
- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen
=> to strike home+ đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc
- đến cùng
=> to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh
!to bring charge (a crime) home to somebody
- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội
!to bring home to
- (xem) bring
!to come home
- (xem) come
!nothing to write home about
- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú
* nội động từ
- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình
* ngoại động từ
- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà
- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.91.79.134 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập