Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hole »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
- lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
- chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
- hang (chuột, chồn...)
- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
- (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
- (hàng không) lỗ trống (trong không khí)
- (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
=> we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)
- (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
=> to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử
=> to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn
!a hole in one's coast
- (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
=> a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết
!to make a hole in
- (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
- lấy ra một phần lớn (cái hì...)
!to pick holes in
- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
!a round peg in a square hole
!a square peg in a round hole
- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác
* ngoại động từ
- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
- (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
- đào (hầm), khoan (giếng)
* nội động từ
- thủng
- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
- (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
- nấp trốn trong hang (thú vật)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.158.47 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập