Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: head »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái đầu (người, thú vật)
=> from head to foot+ từ đầu đến chân
=> taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi)
- người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)
=> 5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh
=> to count heads+ đếm đầu người (người có mặt)
=> a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
=> to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán
=> to reckon in one's head+ tính thầm trong óc
- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)
=> to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu
- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ
=> at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...
=> the head of a family+ chủ gia đình
- vật hình đầu
=> a head of cabbage+ cái bắp cải
- đoạn đầu, phần đầu
=> the head of a procession+ đoạn đầu đám rước
- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)
- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)
- ngòi (mụn, nhọt)
- gạc (hươu, nai)
- mũi (tàu)
- mũi biển
- mặt ngửa (đồng tiền)
=> head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp?
- (ngành mỏ) đường hầm
- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)
- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại
=> on that head+ ở phần này, ở chương này
=> under the same head+ dưới cùng đề mục
- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng
=> to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch
=> to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng
- cột nước; áp suất
=> hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh
=> static head+ áp suất tĩnh
!to addle one's head
- (xem) addle
!to bang (hammer knock) something into somebody's head
- nhồi nhét cái gì vào đầu ai
!to be able to do something on one's head
- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
!to be head over ears in
!to be over head and ears in
- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
=> to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
!to be (go) off one's head
- mất trí, hoá điên
!to beat somebody's head off
- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
!better be the head of a dog than the tail of a lion
- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
!to buy something over somebody's head
- mua tranh được ai cái gì
!by head and shoulders above somebody
- khoẻ hơn ai nhiều
- cao lớn hơn ai một đầu
!to carry (hold) one's head high
- ngẩng cao đầu
!can't make head or tail of
- không hiểu đầu đuôi ra sao
!to cost someone his head
- làm chi ai mất đầu
!horse eats its head off
- (xem) eat
!to get (take) into one's head that
- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
!to fet (put) somebody (something) out of one's head
- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
!to give a horse his head
- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
!to have a head on one's shoulders
!to have [got] one's head screwed on the right way
- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
!head first (foremost)
- lộn phộc đầu xuống trước
- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
!head and front
- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)
!head of hair
- mái tóc dày cộm
!head over heels
- (xem) heel
!to keep one's head (a level head, a cool head)
- giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
!to keep one's head above water
- (xem) above
!to lay (put) heads together
- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
!to lose one's head
- (xem) lose
!to make head
- tiến lên, tiến tới
!to make head against
- kháng cự thắng lợi
!not right in one's head
- gàn gàn, hâm hâm
!old head on young shoulders
- khôn ngoan trước tuổi
!out of one's head
- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
!to stand on one's head
- (nghĩa bóng) lập dị
!to talk somebody's head off
- (xem) talk
!to talk over someone's head
- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
!to turn something over in one's head
- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
!two heads are better than one
- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
* ngoại động từ
- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down)
- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
=> to head a list+ đứng đầu danh sách
- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu
=> to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy
=> to head a procession+ đi đâu một đám rước
- đương đầu với, đối chọi với
- vượt, thắng hơn (ai)
- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)
- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)
- đóng đầy thùng
- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)
=> to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía...
* nội động từ
- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)
- mưng chín (mụn nhọt)
- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)
!to head back
- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại
!to head off
- (như) to head back
- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.239.46 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập