Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: grind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự xay, sự tán, sự nghiền
- sự mài
- tiếng nghiến ken két
- (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều
=> the daily grind+ công việc hằng ngày
- cuộc đi bộ để tập luyện
- lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi
- (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo
* động từ ground
- xay, tán, nghiền
=> to grind corn into flour+ xay lúa mì thành bột
- mài, giũa
=> to grind a knife+ mài dao
=> to grind diamonds+ mài kim cương
- xát, nghiền
=> to grind one's teeth [together]+ nghiến răng
=> the ship grinding on the rocks+ tàu sạt vào những tảng đá
=> to grind one's heel into the ground+ di di gót chân xuống đất
- đàn áp, áp bức, đè nén
=> to grind the faces of the poor+ áp bức người nghèo
- quay cối xay cà phê
=> to grind music out of a hurdy-gurdy+ quay đàn vien
=> to grind out some verses+ nặn ra vài câu thơ
- bắt (ai) làm việc cật lực
- nhồi nhét
=> to grind for the exam+ học nhồi để thi
!to grind away
- (+ at) làm cật lực, làm tích cực
- học tập cần cù; học gạo
!to grind down
- xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát
- hành hạ, áp bức
!to grind in
- (kỹ thuật) mài, nghiền, rà
!to grind out
- đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát
- nghiền, nạo ra
=> to grind out an oath+ nghiến răng lại mà nguyền rủa
!to grind up
- nghiền nhỏ, tán nhỏ
!to grind one's own axe
- theo đuổi mục đích cá nhân
!to have an axe to grind
- có một mục đích cá nhân phải đạt
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.128.203.143 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập