Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: grace »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
=> to speak with grace+ ăn nói có duyên
=> to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển
=> to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển
- (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
=> airs and graces+ diệu màu mè
- thái độ (trong khi làm việc gì)
=> to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì
=> with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng
=> he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
=> to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố
=> an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân
- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
=> to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)
=> last day of grace+ thời hạn cuối cùng
- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
=> a measure of grace+ biện pháp khoan dung
- ơn trời, ơn Chúa
=> by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời
=> in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên
- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
=> His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước
- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
=> a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay
- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)
- (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
!to take dinner without grace
- ăn nằm với nhau trước khi cưới
* ngoại động từ
- làm cho duyên dáng thêm
- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
=> the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 34.204.181.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập