Chim Việt Cành Nam             Trở Về  ]               [ Trang Chủ ]                   [ Tác giả ]
 
Các trường học tại Nam Kỳ
1870 - 1889

 
1 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1870 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1870)

2 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1871 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1871)

3 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1874 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1874)

4 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1876 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1876)

5 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1878 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1878)

6 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1879 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1879)

7 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1881 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1881)

8 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1885 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1885)

9 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1886 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1886)

10 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1887 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1887)

11 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1888 (trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1888)
 
 

 

<<< đầu trang >>>
1 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1870
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1870)
 
Số
trường
Số
học sinh
 
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon)
1
119
 
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Ecole d'Adran à Saigon) (Nam)     Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
Trường La Ste Enfance (Nữ)     Điều hành bởi các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres
Trường La Ste Enfance (Nam)     - nt -
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)      
- Sài gòn
19
782
 
- Chợ Lớn
8
151
Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
- Cần Giuộc
3
142
 
- Gò Công
2
150
 
- Tân An
7
151
 
- Tây Ninh
1
26
 
- Trảng Bàng
2
41
 
Tỉnh Mỹ Tho (Province de Mỹ Tho)      
- Mỹ Tho
14
468
Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
- Cần Thơ
4
150
 
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)      
- Biên Hòa
5
110
 
- Bà Rịa
1
45
 
- Thủ Đầu Một
5
211
 
- Long Thành
4
125
35 học sinh thành niên theo học một lớp do thư ký sở tham biện điều hành
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)      
- Vĩnh Long 
12
484
 
- Trà Vinh
2
105
 
- Bến Tre
3
190
131 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Mỏ Cày (Nam)
8
326
 
- Bắc Trang (Nam)
3
564
Một trường 64 học sinh, điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
Tỉnh Châu Đốc (Province de Châu Đốc)      
Sở tham biện (Inspections)       
- Châu Đốc 
2
117
 
- Sa Đéc
4
135
 
- Sóc Trăng
3
100
 
- Cần Thơ
6
180
25 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Long Xuyên
5
198
 
Tỉnh Hà Tiên (Province de Hà Tiên )      
Sở tham biện (Inspections)       
- Hà Tiên 
1
30
 
- Rạch Giá
2
31
 
       
Tổng cộng
127
5 131
 

 
2 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1871
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1871)
 
Số
trường
Số
học sinh
 
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon)
1
131
 
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Ecole d'Adran à Saigon) (Nam)
1
117
Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
Trường La Ste Enfance (Nữ)
1
102
Do các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres điều hành
Trường La Ste Enfance (Nam)
1
53
- nt -
Chủng Viện Saigon
1
131
Do các giáo sĩ Hội truyền giáo nước ngoài điều hành
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)      
Sở tham biện (Inspections)       
- Sài gòn
18
649
 
- Chợ Quán
1
25
 
- Chợ Lớn
8
197
Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
- Cần Giuộc
3
177
 
- Gò Công
2
98
 
- Tân An
4
125
 
- Tây Ninh
1
22
 
- Trảng Bàng
3
92
 
Tỉnh Mỹ Tho (Province de Mỹ Tho)      
Địa hạt (Inspections)      
- Mỹ Tho
9
181
Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành 
- Mỹ Tho Ste- Enfance (Nữ)
1
153
Do các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres điều hành
- Cái Bè
7
249
 
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)      
Sở tham biện (Inspections)      
- Biên Hòa
5
99
 
- Bà Rịa
3
108
 
- Long Thành
7
190
37 học sinh thành niên theo học một lớp do chính quyền tổ chức
- Thủ Đầu Một
6
161
 
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)      
Địa hạt (Inspections)      
- Vĩnh Long 
10
428
 
- Bắc Trang (Nam)
2
78
Một trường 61 học sinh, điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
- Bắc Trang (Nữ)
2
156
 
- Bến Tre
3
165
130 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Mỏ Cày (Nam)
6
420
 
- Mỏ Cày (Nữ)
2
278
 
- Trà Vinh
3
97
 
Tỉnh Châu Đốc (Province de Châu Đốc)      
Sở tham biện (Inspections)       
- Châu Đốc 
2
67
 
- Cần Thơ
9
317
28 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Long Xuyên
5
180
 
- Sa Đéc
5
187
 
- Sóc Trăng
4
99
 
Tỉnh Hà Tiên (Province de Hà Tiên )      
Sở tham biện (Inspections)       
- Hà Tiên 
1
8
 
- Rạch Giá
2
38
 
       
Tổng cộng
139
5 578
 
3 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1874
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1874)
 
Số
trường
Số
học sinh
 
Trường sư phạm Sài Gòn (Ecole normale de Saigon)
1
80
 
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon)
1
131
 
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Nam)
1
128
 
Trường La Ste Enfance (Nữ)
1
113
 
Trường La Ste Enfance (Nam)
1
52
 
Trường La Ste Enfance,Mỹ Tho (Nữ)
1
50
 
Trường La Ste Enfance,Mỹ Tho (Nam)
1
25
 
Chủng Viện Saigon
1
127
 
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)      
Địa hạt (Arrondissements)       
- Sài gòn
5
98
 
- Chợ Quán (Nữ)
1
28
 
- Chợ Lớn
11
285
 
- Tân An
1
108
 
- Tây Ninh
3
108
 
- Gò Công
6
220
 
Tỉnh Mỹ Tho (Province de Mỹ Tho)      
Địa hạt (Arrondissements)       
- Mỹ Tho (trường phi tôn giáo)
1
250
 
- Mỹ Tho (trương dòng)
1
90
 
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)      
Địa hạt (Arrondissements)       
- Biên Hòa
8
203
 
- Bà Rịa
1
110
 
- Thủ Đầu Một
1
120
 
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)      
Địa hạt (Arrondissements)       
- Vĩnh Long 
18
625
 
- Bến Tre
13
158
 
- Trà Vinh
3
152
 
Tỉnh Châu Đốc (Province de Châu Đốc )      
Địa hạt (Arrondissements)       
- Châu Đốc 
2
80
 
- Trà Ôn
9
158
 
- Long Xuyên
1
50
 
- Sa Đéc
7
247
 
- Sóc Trăng
3
90
 
Tỉnh Hà Tiên (Province de Hà Tiên )      
Địa hạt (Arrondissements)       
- Hà Tiên 
2
60
 
- Rạch Giá
2
60
 
Tổng cộng
107
4006
 
4 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1876
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1876)
   
Số học sinh
Trường trung học bản xứ Sài Gòn (Collège indigène de Saigon)  
83
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon)  
52
Trường trung học Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Nam)  
136
Trường Đạo Mỹ Tho  
123
Trường Đạo Vĩnh Long  
66
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)
140
50
190
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)
85
20
105
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)  
90
Chủng Viện Saigon  
140
Trường Taberd, tại Sài Gòn  
26
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements)    
- Sài gòn  
142
- Chợ Lớn  
90
- Mỹ Tho   
68
- Vĩnh Long   
45
- Bến Tre  
63
- Sóc Trăng  
-
Trường bản xứ (Ecoles indigènes)    
- Biên Hòa  
52
- Rạch Giá  
53
- Trà Vinh  
100
- Châu Đốc   
26
- Sa Đéc  
60
- Trà Ôn  
20
- Tân An  
46
- Tây Ninh  
50
- Bà Rịa  
39
- Gò Công  
62
- Long Xuyên  
2
- Thủ Đầu Một  
50
- Hà Tiên   
60
- Phú Quốc   
20
     
Tổng cộng  
2059
5 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1878
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1878)
   
Số học sinh
Trường trung học Chasseloup-Laubat  
127
Trường tỉnh (Institution municipale)  
26
Trường trung học Bá Đa Lộc   
139
Trường Đạo Mỹ Tho  
141
Trường Đạo Vĩnh Long  
45
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)  
323
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)  
35
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)  
43
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)  
17
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)  
75
Trường La Sainte Enfance Biên Hòa (Nữ)  
40
Chủng Viện Saigon  
147
Trường Taberd, tại Sài Gòn  
26
Trường tư cho nữ sinh (Ecole libre de filles) do bà Dussutour điều hành  
12
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do người Pháp điều hành    
- Sài gòn (Bình Hòa)  
120
- Chợ Lớn  
90
- Mỹ Tho  
20
- Vĩnh Long   
31
- Bến Tre  
52
- Sóc Trăng  
47
- Biên Hòa  
90
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do giáo viên An Nam điều hành    
- Rạch Giá  
14
- Trà Vinh  
16
- Châu Đốc   
10
- Sa Đéc  
27
- Cần Thơ  
50
- Tân An  
16
- Tây Ninh  
12
- Bà Rịa  
42
- Gò Công  
30
- Long Xuyên  
14
- Thủ Đầu Một  
20
- Hà Tiên   
5
- Phú Quốc   
22
- Phnom Penh   
25
Trường của Hội truyền giáo (Ecoles des missionnaires)    
- Tại Cái Mơn (Bến Tre)                                                          Nam
                                                                                              Nữ 
100
100
200
- Tại Mặc-bắc, Bãi-xàu và Giồng rùm (Trà Vinh)  
40
6 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1879
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1879)
   
Số học sinh
Trường trung học Chasseloup-Laubat  
130
Trường tỉnh (Institution municipale)  
25
Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)  
148
Trường Đạo Mỹ Tho  
143
Trường Đạo Vĩnh Long  
60
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)   
35
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)  
320
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)   
58
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)  
100
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)  
62
Chủng Viện Saigon  
147
Trường Taberd, tại Sài Gòn  
26
Trường tư cho nữ sinh (Ecole libre de filles) do bà Dussutour điều hành  
12
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do người Pháp điều hành    
- Sài gòn   
152
- Biên Hòa  
83
- Mỹ Tho   
102
- Chợ Lớn  
90
- Vĩnh Long   
40
- Bến Tre  
52
- Sóc Trăng  
70
- Phnom Penh   
25
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do giáo viên An Nam điều hành    
- Tây Ninh  
12
- Thủ Đầu Một  
33
- Bà Rịa  
-
- Tân An  
3
- Gò Công  
36
- Trà Vinh  
45
- Sa Đéc  
27
- Châu Đốc   
10
- Hà Tiên  
6
- Long Xuyên  
35
- Rạch Giá  
16
- Cần Thơ  
-
- Phú Quốc   
-
Trường của Hội truyền giáo (Ecoles des missionnaires)    
- Tại Cái Mơn (Bến Tre)                                                               Nam 
                                                                                                   Nữ
40
30
70
- Tại Mặc-bắc, Bãi-xàu và Giồng rùm (Trà Vinh)  
140
     
Tổng cộng  
2313

 
7 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1881
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1881)
A. Trường Pháp
Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư
An Nam
Số
trung bình
học sinh
Học sinh Nam        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
2
-
30
Sài Gòn : Trường tiểu học (lớp dự bị)
14 nữ sinh theo học, (*) 2 giáo viên nữ Pháp
1
2(*)
2
72
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
9
11
285
Sài Gòn : Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)
1
7
4
180
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
1
-
30
Trường Bình Hòa (địa hạt Sài Gòn)
1
2
6
230
Trường Mỹ Tho
1
3
6
157
Trường đạo Mỹ Tho 
1
4
2
205
Trường Vĩnh Long
1
2
4
150
Trường đạo Vĩnh Long
1
4
1
90
Trường Biên Hòa
1
1
3
105
Trường Sóc Trăng
1
1
3
57
Trường Bến Tre
1
1
5
140
Trường Hoa Chợ Lớn (trường tỉnh ngoại trú)
1
1
1
20
Trường Chợ Lớn
1
1
5
145
Trung đoàn lính An Nam      
519
Tổng cộng
15
41
53
2365
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn :        
Trường La Sainte-Enfance (Viện mồ côi)
1
24
8
435
Trường La Sainte-Enfance (Tân Định)
1
5
3
130
Trường La Sainte-Enfance (Chợ Lớn)
1
2
2
35
Trường La Sainte-Enfance (Mỹ Tho)
3
5
3
170
Trường La Sainte-Enfance (Vĩnh Long)
2
4
3
71
Trường La Sainte-Enfance (Biên Hòa)
3
5
3
81
Sài Gòn : Trường tỉnh do bà Dussutour điều hành
1
2
-
32
Sài Gòn : Trường Địa hạt
7
3
5
239
Châu Đốc
1
2
2
42
Chợ Lớn
1
2
1
25
Long Xuyên
10
8
6
146
Sóc Trăng
2
2
-
20
Tây Ninh
2
2
-
69
Tổng cộng
       
B. Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu chữ Pháp
Địa hạt 
(Arrondissements)
Số tổng
Số làng
Số trường
Số Giáo sư
Số
trung bình
học sinh
Học sinh Nam          
Bà Rịa
4
44
26
26
363
Bến Tre
20
189
28
22
904
Biên Hòa
10
145
32
32
850
Cần Thơ
8
109
22
24
1610
Châu Đốc
8
93
8
8
303
Chợ Lớn (tỉnh lị)
-
-
20
20
285
Chợ Lớn (địa hạt)
12
207
26
26
568
Gò Công
5
50
45
72
926
Hà Tiên
4
15
8
8
150
Long Xuyên
8
63
28
24
679
Mỹ Tho
15
202
18
18
894
Rạch Giá
10
99
-
-
-
Sa Đéc
9
97
10
11
689
Sài Gòn (tỉnh lị)
-
-
-
-
-
Sài Gòn (địa hạt)
18
230
48
51
1456
Sóc Trăng
14
135
17
19
1307
Tân An
10
119
98
105
1750
Tây Ninh
10
73
24
24
554
Thủ Đầu Một
6
85
13
15
500
Trà Vinh
13
201
33
40
300
Vĩnh long
13
183
26
26
816
Trung đoàn lính An Nam        
1176
Tổng cộng 
197
2339
530
571
16077
           
Học sinh Nữ          
Bà Rịa
4
44
1
1
91
Biên Hòa
10
145
1
1
87
Châu Đốc
8
93
1
1
42
Long Xuyên
8
63
2
2
146
Sài Gòn (địa hạt)
18
230
3
3
239
Sóc Trăng
14
135
1
1
20
Tây Ninh
10
73
2
2
69
Thủ Đầu Một
6
85
2
2
182
Trà Vinh
13
201
1
1
96
Vĩnh Long
13
183
2
4
140
Tổng cộng 
104
1252
16
18
1112
C - Trường dạy chữ Nho
Các trường này điều hành không theo quy chế nào, do đó các con số đưa ra chỉ có tính cách phỏng chừng.
Địa hạt 
(Arrondissements)
Số tổng
Số làng
Số trường
Số Giáo sư
Số
học sinh
           
Bà Rịa
4
44
16
16
153
Bến Tre
20
189
-
-
-
Biên Hòa
10
145
16
16
393
Cần Thơ
8
109
-
-
-
Châu Đốc
8
93
37
37
285
Chợ Lớn (tỉnh lị)
-
-
5
5
73
Chợ Lớn (địa hạt)
12
207
49
49
568
Gò Công
5
50
9
9
134
Hà Tiên
4
15
-
-
-
Long Xuyên
8
63
50
51
660
Mỹ Tho
15
202
165
165
3317
Rạch Giá
10
99
15
15
223
Sa Đéc
9
97
55
55
655
Sài Gòn (tỉnh lị)
-
-
-
-
-
Sài Gòn (địa hạt)
18
230
16
16
520
Sóc Trăng
14
135
44
51
316
Tân An
10
119
2
2
28
Tây Ninh
10
73
31
31
471
Thủ Đầu Một
6
85
33
33
315
Trà Vinh
13
201
-
-
-
Vĩnh long
13
183
56
56
595
Tổng cộng 
197
2339
599
607
8706

 
8 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1885
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1885)
A. Trường Pháp
Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Học sinh Nam        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
4
2
116
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
12
11
352
Sài Gòn : Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)
1
7
9
210
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
2
2
76
Trường Bình Hòa
1
3
7
186
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
1
9
6
265
Trường Vĩnh Long
1
2
4
76
Trường Biên Hòa
1
3
4
132
Trường Sóc Trăng
1
2
4
75
Trường Bến Tre
1
3
5
196
Trường Chợ Lớn
1
2
4
144
Trường Gò Công
1
1
3
110
Trường Tây Ninh
1
1
3
59
Tổng cộng
13
51
64
1997
         
Trường do người bản xứ điều hành
       
Trường Hà Tiên
1
-
2
30
Trường Long Xuyên
1
-
2
65
Trường Sa Đéc
1
-
2
27
Trường Tân An
1
-
3
82
Trường Thủ Đầu Một
1
-
2
37
Trường Trà Vinh
1
-
2
32
Trường Rạch Giá
1
-
1
-
Tổng cộng
7
-
14
273
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
5
-
57
Sài Gòn : Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
311
Sài Gòn : Trường Tân Định 
1
2
2
158
Trường Chợ Lớn
1
2
1
45
Trường Mỹ Tho
1
3
1
712
Trường Vĩnh Long
1
2
-
90
Trường Biên Hòa
1
3
1
36
Tổng cộng
7
27
13
1409
B. Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu chữ La Mã
Địa hạt 

(Arrondissements)

Số tổng
Số làng
Số trường
Số Giáo sư
Số

học sinh

Học sinh Nam          
Bà Rịa
4
44
16
16
424
Bến Tre
21
183
60
60
1767
Biên Hòa
16
192
36
36
985
Cần Thơ
11
119
9
9
565
Châu Đốc
10
99
28
28
1571
Chợ Lớn (địa hạt)
12
207
13
13
353
Gò Công
4
50
37
37
2153
Hà Tiên
4
15
6
6
106
Long Xuyên
8
63
14
14
828
Mỹ Tho
15
202
29
29
1108
Rạch Giá
7
99
5
5
133
Sa Đéc
9
88
11
11
453
Sài Gòn (tỉnh lị)
18
58
82
82
1922
Sóc Trăng
11
134
11
11
390
Tân An
10
120
23
23
848
Tây Ninh
10
72
29
29
822
Thủ Đầu Một
10
102
15
15
742
Trà Vinh
13
200
19
19
1076
Vĩnh long
13
183
15
15
826
Địa hạt 20
2
-
2
2
107
Bạc Liêu
2
29
16
16
424
Côn Đảo
1
3
1
1
10
Tổng cộng 
211
2262
477
477
17613
           
Học sinh Nữ          
Bà Rịa
4
44
2
3
83
Biên Hòa
16
192
1
1
24
Châu Đốc
10
99
3
3
50
Long Xuyên
-
-
-
   
Sài Gòn (địa hạt)
18
208
6
6
450
Sóc Trăng
11
134
1
1
19
Tây Ninh
10
72
2
2
65
Thủ Đầu Một
10
102
3
3
225
Trà Vinh
13
200
1
1
80
Vĩnh Long
13
183
2
2
132
Tổng cộng 
105
1234
21
21
1128
C - Trường dạy chữ Nho
Địa hạt 

(Arrondissements)

Số tổng
Số làng
Số trường
Số Giáo sư
Số
học sinh
           
Bà Rịa
4
44
4
4
50
Bến Tre
21
183
18
18
228
Biên Hòa
16
192
7
7
150
Cần Thơ
11
119
-
-
-
Châu Đốc
10
99
5
5
58
Chợ Lớn (tỉnh lị)
-
-
-
-
-
Chợ Lớn (địa hạt)
12
207
40
40
430
Gò Công
4
50
20
20
200
Hà Tiên
4
15
-
-
-
Long Xuyên
8
63
-
-
-
Mỹ Tho
15
202
38
38
465
Rạch Giá
7
99
10
10
186
Sa Đéc
-
-
-
-
-
Sài Gòn (địa hạt)
-
-
-
-
-
Sóc Trăng
-
-
-
-
-
Tân An
10
120
2
2
50
Tây Ninh
10
72
4
4
45
Thủ Đầu Một
10
102
11
11
70
Trà Vinh
-
-
-
-
-
Vĩnh long
13
183
42
42
310
Bạc Liêu
2
29
8
8
112
Tổng cộng 
157
1779
209
209
2354
9 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1886
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1886)
A. Trường Pháp
Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Trường do người Âu điều hành
       
Học sinh Nam        
Trường trung học Chasseloup-Laubat
1
12
20
400
Trường trung học Bá Đa Lộc (Collège d'Adran)
1
11
12
270
Trường trung học Mỹ Tho
1
10
11
259
Trường tiểu học Bến Tre
1
3
8
255
Trường tiểu học Gia Định
1
3
7
183
Trường tiểu học Biên Hòa
1
3
5
127
Trường tiểu học Vĩnh Long
1
2
4
96
Trường tiểu học Sóc Trăng
1
2
4
73
Trường tiểu học Gò Công
1
1
4
96
Trường tiểu học Tây Ninh
1
1
3
70
Tổng cộng
10
48
78
1829
         
Học sinh Nữ        
Trường tỉnh Sài Gòn(École municipale de Saigon)
1
3
-
52
Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
366
Trường Tân Định 
1
2
2
165
Trường Chợ Lớn
1
2
1
45
Trường Mỹ Tho
1
3
1
160
Trường Vĩnh Long
1
2
-
18
Trường Biên Hòa
1
3
1
56
Tổng cộng
7
25
13
942
B. Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.
Địa hạt 
(Arrondissements)
 
Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
Bạc Liêu Trường tổng
5
 
5
326
  Trường làng
11
 
11
362
  Trường chữ nho
3
 
3
73
Bà Rịa Trường tổng
4
 
4
176
  Trường chữ nho
4
 
4
62
  Trường đạo
4
 
4
204
Bến Tre Trường địa hạt
1
3
7
248
  Trường tổng
20
 
40
1000
  Trường đạo
6
 
10
500
Biên Hòa Trường địa hạt
1
3
5
127
  Trường tổng
10
 
24
538
  Trường chữ nho
18
 
18
370
  Trường đạo
7
 
10
341
Cần Thơ Trường tổng
11
 
14
369
  Trường đạo
1
 
2
40
Châu Đốc Trường tổng
10
 
10
734
  Trường làng
19
 
19
723
  Trường chữ nho
15
 
15
528
  Trường đạo
1
2
1
32
Chợ Lớn Trường tổng
14
 
14
458
  Trường chữ nho 
47
 
47
624
  Trường đạo
4
 
5
151
Gò Công Trường địa hạt
1
1
4
127
  Trường tổng
4
 
4
145
  Trường làng
33
 
33
1894
  Trường chữ nho
37
 
37
2039
Hà Tiên Trường địa hạt
1
 
2
22
  Trường tổng
3
 
3
60
  Trường chữ nho 
1
 
1
12
Long Xuyên Trường địa hạt
1
 
2
70
  Trường tổng
7
 
14
500
  Trường chữ nho 
14
 
14
225
  Trường đạo
3
3
3
300
Mỹ Tho Trường trung học 
1
6
-
94
  Trường địa hạt (trường phụ)
1
4
3
166
  Trường tổng
15
 
15
632
  Trường làng
23
 
23
357
  Trường chữ nho 
55
 
55
639
  Trường đạo
13
 
13
338
Rạch Giá Trường địa hạt
1
 
2
53
  Trường tổng
6
 
7
196
Sa Đéc Trường địa hạt
1
 
2
45
  Trường tổng
12
 
12
729
  Trường chữ nho 
30
 
30
485
  Trường đạo
1
1
-
57
Sài Gòn  Trường địa hạt
1
3
6
203
  Trường tổng
16
 
19
1100
  Trường làng
5
 
5
80
  Trường chữ nho 
50
 
50
705
  Trường đạo
8
 
8
143
Sóc Trăng Trường địa hạt
1
1
4
57
  Trường tổng
11
 
11
390
  Trường chữ Căm-bốt
29
 
29
263
  Trường chữ nho 
31
 
31
1005
  Trường đạo
2
 
2
50
Tân An Trường địa hạt
1
 
3
87
  Trường tổng
23
 
23
800
Tây Ninh Trường địa hạt
1
1
3
70
  Trường tổng
10
 
10
208
  Trường chữ nho 
1
 
1
35
  Trường đạo
2
2
-
152
Thủ Đầu Một Trường địa hạt
1
 
2
46
  Trường tổng
6
 
6
372
  Trường chữ nho 
18
 
18
160
  Trường đạo
6
 
6
250
Trà Vinh Trường địa hạt
1
 
2
60
  Trường tổng
14
 
16
960
  Trường chữ nho 
41
 
41
810
  Trường đạo
3
4
3
558
Vĩnh long Trường địa hạt
1
2
4
78
  Trường tổng
16
 
16
614
  Trường chữ nho 
27
 
27
334
  Trường đạo
3
2
8
189
Địa hạt 20 Trường tổng
2
 
3
134
  Trường chữ nho 
5
 
5
127
  Trường đạo
4
 
4
262
           
  Tổng cộng 
820
38
917
27473
C. Tổng kết
   
Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
  Trường địa hạt
16
24
51
1553
  Trường tổng
219
-
270
10441
  Trường làng
91
-
91
3416
  Trường chữ nho 
426
-
426
8496
  Trường đạo
68
14
79
3567
           
  Tổng cộng
820
38
917
27473
10 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1887
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1887)
A. Trường Pháp
Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Học sinh Nam        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
1
122
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
12
19
400
Sài Gòn : Trường trung học Adran
1
9
19
262
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
2
1
117
Trường Gia Định
1
3
7
200
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
1
8
16
260
Trường Vĩnh Long
1
2
5
132
Trường Biên Hòa
1
3
5
147
Trường Sóc Trăng
1
2
4
78
Trường Bến Tre
1
3
8
277
Trường Chợ Lớn
1
2
3
218
Trường Gò Công
1
1
4
133
Trường Tây Ninh
1
1
4
96
Trường Sa Đéc
1
1
3
127
Tổng cộng
14
52
99
2578
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
"
65
Sài Gòn : Trường Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
389
Sài Gòn : Trường Tân Định (điều hành bởi nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres)
1
3
2
210
Trường Chợ Lớn
1
2
2
48
Trường Mỹ Tho
1
4
3
161
Trường Vĩnh Long
1
4
3
127
Trường Biên Hòa
1
2
1
55
Tổng cộng
7
28
19
1055
B. Trường bản xứ

Trường huyện điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường hàng tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng xã hay các tư nhân.

Địa hạt 
(Arrondissements)
 
Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
Bạc Liêu Trường tổng
5
 
9
262
  Trường làng
12
 
12
405
  Trường chữ nho
4
 
4
75
Bà Rịa Trường tổng
4
 
4
164
  Trường chữ nho
4
 
4
164
  Trường đạo
4
 
4
150
Bến Tre Trường địa hạt
1
3
7
228
  Trường tổng
20
 
40
1000
  Trường đạo
6
 
10
500
Biên Hòa Trường địa hạt
1
2
5
149
  Trường tổng
10
 
24
438
  Trường chữ nho
11
 
11
252
  Trường đạo
9
 
11
433
Cần Thơ Trường tổng
12
 
12
670
  Trường chữ nho
40
 
40
800
  Trường đạo
1
 
1
40
Châu Đốc Trường tổng
10
 
10
470
  Trường làng
6
 
6
130
  Trường chữ nho
11
 
11
126
  Trường chữ Căm-bốt
32
 
32
297
  Trường đạo
3
4
4
338
Chợ Lớn Trường tổng
14
 
14
456
  Trường chữ nho 
47
 
47
630
  Trường đạo
4
 
5
151
Gò Công Trường địa hạt
1
1
4
96
  Trường tổng
4
 
8
150
  Trường làng
32
 
64
2065
Hà Tiên Trường địa hạt
1
 
2
28
  Trường tổng
2
 
4
55
  Trường chữ nho 
2
 
2
38
Long Xuyên Trường địa hạt
1
 
2
47
  Trường tổng
7
 
14
234
  Trường chữ nho 
38
 
38
531
  Trường đạo
3
3
2
192
Mỹ Tho Trường trung học cấp 2
1
2
 
90
  Trường trung học địa hạt
1
4
15
190
  Trường tổng
15
 
16
774
  Trường làng
29
 
29
513
  Trường chữ nho 
9
 
9
259
  Trường đạo
7
 
15
286
Rạch Giá Trường địa hạt
1
 
2
20
  Trường tổng
5
 
6
176
  Trường làng
1
 
1
15
  Trường chữ nho 
5
 
5
90
  Trường chữ Căm-bốt
17
 
17
170
Sa Đéc Trường địa hạt
1
1
2
122
  Trường tổng
12
 
12
835
  Trường chữ nho 
70
 
70
890
  Trường đạo
1
1
 
59
Sài Gòn (Gia Định) Trường địa hạt
1
3
6
210
  Trường tổng
17
 
20
1150
  Trường chữ nho 
50
 
50
707
  Trường đạo
7
 
7
658
Sóc Trăng Trường địa hạt
1
1
4
57
  Trường tổng
11
 
11
390
  Trường chữ nho 
34
 
34
1110
  Trường chữ Căm-bốt
29
 
29
263
  Trường đạo
2
 
2
50
Tân An Trường địa hạt
1
 
3
63
  Trường tổng
14
 
24
673
Tây Ninh Trường địa hạt
1
1
44
102
  Trường tổng
10
 
10
232
  Trường chữ nho 
1
 
1
34
  Trường đạo
2
2
 
150
Thủ Đầu Một Trường địa hạt
1
 
2
53
  Trường tổng
6
 
13
430
  Trường chữ nho 
18
 
18
380
  Trường đạo
8
 
8
470
Trà Vinh Trường địa hạt
1
 
2
30
  Trường tổng
14
 
15
849
  Trường chữ nho 
75
 
75
700
  Trường đạo
3
3
3
340
Vĩnh long Trường địa hạt
1
2
5
130
  Trường tổng
16
 
16
614
  Trường chữ nho 
25
 
25
375
  Trường đạo
2
2
 
106
Huyện 20 Trường tổng
2
 
3
165
  Trường chữ nho 
5
 
5
133
  Trường đạo
4
 
4
379
           
  Tổng cộng 
899
35
1065
27256
C. Tổng kết
   
Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
  Trường địa hạt
16
20
65
1615
  Trường tổng
210
 
285
10187
  Trường làng
80
 
112
3128
  Trường chữ nho 
527
 
527
8024
  Trường đạo
66
15
76
4302
  Tổng cộng
899
35
1065
27256
11 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1888
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1888)
A. Trường Pháp
Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Học sinh Nam        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
1
122
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
12
19
400
Sài Gòn : Trường trung học Adran
1
9
19
262
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
2
1
117
Trường Gia Định
1
3
7
200
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
1
8
16
260
Trường Vĩnh Long
1
2
5
132
Trường Biên Hòa
1
3
5
147
Trường Sóc Trăng
1
2
4
78
Trường Bến Tre
1
3
8
277
Trường Chợ Lớn
1
2
3
218
Trường Gò Công
1
1
4
133
Trường Tây Ninh
1
1
4
96
Trường Sa Đéc
1
1
3
127
Tổng cộng
14
52
99
2578
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
"
65
Sài Gòn : Trường Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
389
Sài Gòn : Trường Tân Định (điều hành bởi nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres)
1
3
2
210
Trường Chợ Lớn
1
2
2
48
Trường Mỹ Tho
1
4
3
161
Trường Vĩnh Long
1
4
3
127
Trường Biên Hòa
1
2
1
55
Tổng cộng
7
28
19
1055
B. Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.
Địa hạt 
(Arrondissements)
 
Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
Bạc Liêu Trường tổng và làng
17
1
24
572
  Trường đạo
1
 
1
16
  Trường chữ nho
3
 
3
70
  Trường địa hạt
1
 
1
20
Bà Rịa Trường tổng
4
 
4
217
  Trường chữ nho
4
 
4
217
  Trường đạo
4
 
4
200
Bến Tre Trường địa hạt
1
5
9
297
  Trường tổng
20
 
40
1000
  Trường đạo
6
 
10
600
Biên Hòa Trường địa hạt
1
4
5
151
  Trường tổng
10
 
20
634
  Trường chữ nho
18
 
18
348
  Trường đạo
8
 
12
456
Cần Thơ Trường tổng
12
 
12
680
  Trường chữ nho
2
 
2
81
  Trường đạo
1
 
1
43
Châu Đốc Trường tổng
8
 
18
425
  Trường làng
2
 
2
42
  Trường chữ nho
11
 
11
160
  Trường chữ Căm-bốt        
  Trường đạo
1
2
 
25
Chợ Lớn Trường tổng
13
 
30
495
  Trường chữ nho
54
 
54
787
  Trường đạo
3
 
5
122
Gò Công Trường địa hạt
1
1
4
113
  Trường tổng
4
 
8
157
  Trường làng
34
 
60
1408
Hà Tiên Trường địa hạt
1
 
2
34
  Trường tổng
2
 
4
55
  Trường chữ nho 
2
 
2
38
Long Xuyên Trường địa hạt
1
 
3
86
  Trường tổng
7
 
14
273
  Trường chữ nho 
38
 
38
533
  Trường đạo
3
 
2
195
Mỹ Tho Trường trung học cấp 2
1
3
 
95
  Trường trung học địa hạt
1
6
 
190
  Trường tổng
15
 
16
829
  Trường làng
25
 
25
442
  Trường chữ nho 
10
 
10
240
  Trường đạo
7
 
16
298
Rạch Giá Trường địa hạt
1
 
2
35
  Trường tổng
6
 
6
205
  Trường làng
1
 
1
12
  Trường chữ nho 
6
 
6
115
  Trường chữ Căm-bốt
17
 
17
170
Sa Đéc Trường địa hạt
1
1
4
125
  Trường tổng
12
 
13
766
  Trường chữ nho 
32
 
32
237
  Trường đạo
2
3
 
65
Sài Gòn (Gia Định) Trường địa hạt
1
3
7
180
  Trường tổng
17
 
20
510
  Trường chữ nho 
50
 
50
705
  Trường đạo
6
2
4
593
Sóc Trăng Trường địa hạt
1
2
4
92
  Trường tổng
11
 
11
593
  Trường chữ nho 
31
 
31
998
  Trường chữ Căm-bốt
29
 
29
275
  Trường đạo
2
 
2
67
Tân An Trường địa hạt
1
2
3
110
  Trường tổng
14
 
14
612
Tây Ninh Trường địa hạt
1
1
4
118
  Trường tổng
10
 
10
302
  Trường chữ nho 
1
 
1
33
  Trường đạo
2
2
 
163
Thủ Đầu Một Trường địa hạt
1
 
2
40
  Trường tổng
6
 
13
389
  Trường chữ nho 
18
 
18
175
  Trường đạo
8
   
250
Trà Vinh Trường địa hạt
1
 
2
40
  Trường tổng
14
 
15
850
  Trường chữ nho 
75
 
75
700
  Trường đạo
3
4
3
350
Vĩnh long Trường địa hạt
1
2
5
148
  Trường tổng
16
 
16
568
  Trường chữ nho 
19
 
19
307
  Trường đạo
4
6
5
220
Địa hạt 20 Trường tổng
2
 
3
125
  Trường chữ nho 
6
   
121
  Trường đạo
5
   
793
           
  Tổng cộng 
791
50
931
24801
C - Tổng kết
 
Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
  Trường địa hạt
17
31
57
1874
  Trường tổng
208
 
286
9945
  Trường làng
80
 
103
2337
  Trường chữ nho
420
 
420
6189
  Trường đạo
66
19
65
4456
           
  Tổng cộng 
791
50
931
24801