Dẫn chứng
Trong sách
này, mỗi lúc chép chuyện gì lấy ở một tài liệu nào thì
cuối đoạn ấy, có dẫn chứng bằng cách viết tắt tên tài
liệu ấy vào trong hai vòng đơn.
Trong bảng dưới
này, cột đầu là tên viết tắt. Sau có tên tài liệu. Rồi,
nếu biết tác giả, thì ghi tên bằng chữ xiên. Cuối là ghi
tài liệu ấy viết vào thời đại nào.
ANCL |
An-nam
chí-lược.
Lê Tắc (Trần) |
ANCN |
An-nam
chí-nguyên.
Cao Hùng-Trưng (Minh) |
B |
Le bouddhisme
en Annam. Trần Văn-Giáp |
BM |
Tục-tư-trị
thông-giám trường-biên bản-mạt.
Dương Trọng-Lương (Tống) |
CM |
Khâm-định
Việt-sử thông-giám cương mục (Nguyễn) |
CN |
Chinh
nam nhất tống văn-tư. Quách Quì (Tống) |
ĐĐSL |
Đông-đô
sự lược.
Vương Xưng (Tống) |
ĐHBL |
Đông-hiên
bút lục.
Ngụy Thái ( Tống) |
ĐKĐD |
Đồng-khánh
địa-dư (Nguyễn) |
ĐNNTC |
Đại-nam
nhất-thống-chí (Nguyễn) |
ĐP |
Đàm
phố.
Tôn Thăng (Tống) |
HN |
Bia chùa
Hưng-nghiêm (Lý) |
HVDĐC |
Hoàng-Việt
dư-địa-chí.
Phan Huy-Chú (Nguyễn) |
KL |
Kê lặc.
Trang
Xước
(Tống) |
LNĐĐ |
Lĩnh-ngoại
đai đáp. Chu Khứ-Phi (Tống) |
LX |
Bia chùa
Linh-xứng.
Hải-chiếu đại-sư Pháp-Bảo
(Lý) |
MC |
Mộ-chí
: |
Quách
Quì.
Phạm Tổ-Vũ (Tống) |
|
|
Triệu Tiết . Phạm
Bách-Lộc (Tống) |
|
|
Yên Đạt. Tăng
Bố
(Tống) |
|
|
Lưu Khánh-Đàm
(Lý) |
|
|
Lưu Khánh-Ba (Lý) |
MKBĐ |
Mộng-khê
bút đàm. Thẩm Hoạt (Tống) |
NBS |
Thần
phổ Lý Thường-Kiệt.
Nhữ Bá-Sĩ
(Nguyễn) |
NTDT |
Nhị
Trình di-thư. Trình Di và Trình Hạo (Tống) |
PBTL |
Phủ-biên
tạp-lục.
Lê Quí-Đôn (Lê) |
QHNHC |
Quế-hải
Ngu-hành-chí.
Phạm Thành-Đại (Tống) |
SK |
Đại-Việt
sử-ký (Nguyễn Tây Sơn) |
SNDKT |
Bia chùa
Sùng-nghiêm-diên-thánh.
Hải-chiếu đại-sư Pháp-Bảo
(Lý) |
STCT |
Sở thụ
chiếu trát tăng tu. Quách Quì
(Tống) |
STDL |
Bia tháp
Sùng-thiện-diên-linh.
Nguyễn Công-Bật (Lý) |
TB |
Tục-tư-trị
thông giám trường-biên. Lý Đào (Tống) |
TĐ |
Tùng-đàm.
(Thái
Thao (Tống) |
TL |
Thực-lục
: Tống Thần-Tông (Chu-bản và Mặc-bản) Tống Triết-Tông
(Tống) |
TNDĐC |
Thiên-Nam
dư-địa-chí (Lê) |
TNTC |
Thiên-Nam
tứ-chí (Lê) |
TS 290 |
Quách
Quì truyện, Địch Thanh truyện |
TS 332 |
Triệu
Tiết truyện. Lý Sư-Trung truyện. Lục Sằn truyện |
TS 334 |
Thẩm
Khỉ truyện. Lưu Di truyện. Tiêu Chú truyện. Hùng Bản truyện.
Đào Bật truyện. |
TS 349 |
Yên Đạt
truyện. Diêu Tự truyện |
TS 350 |
Hòa Mân
truyện. Khúc Chẩn truyện. |
TS 489 |
Chiêm-thành
truyện. |
TS 495 |
Quảng-nguyên-châu
man truyện. Nùng thị. |
TT |
Đại-Việt
sử-ký toàn-thư. Ngô Sĩ-Liên
(Lê) |
TTh |
Tốc-thủy
kỷ-văn.
Tư-mã Quang (Tống) |
TUTA |
Thiền-uyển
tập-anh ngự-lục (Trần) |
ƯTĐDC |
Ức-trai
dư-địa-chí (Lê) |
VĐLN |
Vân-đài
loại-ngữ.
Lê Quí-Đôn
(Lê) |
VĐUL |
Việt-điện
u-linh.
Lý Tế-Xuyên (Trần) |
VKT |
Việt-kiệu-thư.
Lý
Văn-Phượng (Minh) |
|