Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

zengyō (j); thiện xảo 善 巧.

zengyō (j); tiệm giáo 漸 教.

zenhōgyō (j); thiện pháp hành 善 法 行.

zenji (j); Thiền sư 禪 師.

zenji (j); tiệm thứ 漸 次.

zenjin (j); thiện nhân 善 人.

zenjō (j); nhiễm tịnh 染 淨.

zenjō (j); thiền định 禪 定.

zenjō (j); Thiền-na 禪 那, Thiền.

zenjū (j); Thiện Châu 善 珠.

zenke (j); Thiền tự 禪 寺, Thiền viện.

zenke-kikan (j); Thiền gia qui giám 禪 家 龜 鑑.

zenkyō (j); tiền cảnh 前 境.

zenma (j); nhiễm ô 染 汚.

zenmon-nenji-shū (j); Thiền môn niêm tụng tập 禪 門 拈 頌 集.

zenna (j); Thiền-na 禪 那, Thiền.

zennanshi (j); thiện nam tử 善 男 子.

zenpi (j); tiền phi 前 非.

zenpō (j); thiền pháp 禪 法.

zenrin (j); Thiền lâm 禪 林, một cách gọi khác của Thiền viện.

zenshin (j); nhiễm tâm 染 心.

zenshō (j); tiền sinh 前 生.

zenshū (j); Thiền tông 禪 宗.

zenshu (j); nhiễm sổ 染 數.

zenshū (j); nhiễm tập 染 習

zenshu (j); thiện thủ 善 取.

zenshu (j); thiện thú 善 趣.

zenshu (j); thiện tu 善 修.

zenshū-yōka-shū (j); Thiền tông Vĩnh Gia tập 禪 宗 永 嘉 集.

zenshū-yōka-shū-kachūsetsugi (j); Thiền tông Vĩnh Gia tập khoa chú thuyết nghị 禪 宗 永 嘉 集 科 註 説 誼.

zensō (j); nhiễm tướng 染 相.

zentsū (j); thiện thông 善 通.

zenzei (j); Thiện Thệ 善 逝.

zetsu (j); chất

zetsu (j); thiệt .

zetsu (j); tuyệt .

zetsuge (j); chất ngại 質 礙.

zetsukon (j); thiệt căn 舌 根.

zetsuryo (j); tuyệt lự 絶 慮.

zhāngjìng huáihuī (c) (j: shōkei eki); Chương Kính Hoài Huy 章 敬 懷 暉.

zhāngzhuō xiùcái (c) (j: chōsetsu yūsai); Trương Chuyết Tú Tài 張 拙 秀 才.

zhànrán (c); trạm nhiên 湛 然.

zhàogōng (c); Triệu Công 肇 公.

zhàolǔn (c); Triệu luận 肇 論, Tăng Triệu.

zhàozhōu (c); Triệu Châu 趙 州.

zhàozhōu cóngshěn (c) (j: jōshū jūshin); Triệu Châu Tòng Thẩm 兆 州 從 諗.

zhēnxiē qīngliǎo (c) (j: shingetsu shōryō); Chân Yết Thanh Liễu 眞 歇 清 了.

zhēnyán-zōng (c); Chân ngôn tông 眞 言 宗.

zhi gnas (t) (s: śamatha); Chỉ .

zhī-dàolín (c); Chi Đạo Lâm 支 道 林, còn được gọi là Chi Độn.

 

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần