Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

za (j); toạ .

zag pa (t); lậu .

zai (j); tại .

zai (j); tài .

zai (j); tội .

zaiaku (j); tại ốc 在 握.

zaifu (j); tại phu 在 膚.

zaifuku (j); tội phúc 罪 福.

zaigō (j); tội nghiệp 罪 業.

zaihi (j); tại bì 在 皮.

zaijitsu (j); tại thật 在 實.

zaike (j); Cư sĩ 居 士.

zaimotsu (j); tài vật 財 物.

zaiten (j); tại triền 在 纏.

zaitō (j); tề đẳng 齊 等.

zaizen (j); tại tiền 在 前.

zakōkōdaishō (j); toạ cao quảng đại sàng 坐 高 廣 大 牀.

zammai (j); tam-muội 三 昧, Định.

zan (j); tàm .

zandan (j); tán thán 讚 歎.

zange (j); sám hối 懺 悔.

zange (j); tàn khí 殘 氣.

zanshū (j); tàn tập 殘 習.

zantei-settetsu (j); trảm đinh tiệt thiết 斬 釘 截 鐵.

zazen (j) (c: zuò-chán); Tọa thiền 坐 禪.

zazen-wasan (j); Tọa thiền hòa tán 坐 禪 和 讚, tên gọi tắt của Bạch Ẩn Thiền sư tọa thiền hòa tán, một tác phẩm của Thiền sư Bạch Ẩn Huệ Hạc.

ze (j); thị .

zehi (j); thị phi 是 非.

zemban (j); Thiền bản 禪 版.

zemmui (j); Thiện Vô Uý 善 無 畏; Mật tông.

zen (j) (c: chán); Thiền .

zen (j); nhiễm .

zen (j); thiện .

zen (j); tiền .

zen, nen (j); nhiên .

zen'ai (j); nhiễm ái 染 愛.

zenbon (j); nhiễm phẩm 染 品.

zenchi-shiki (j); Thiện tri thức 善 知 識.

zendō (j); Thiền đường 禪 堂.

zendō (j); Thiện Đạo 善 導.

zeneji (j); thiện huệ địa 善 慧 地.

zen'en (j); Thiền viện 禪 院.

zen'etsu (j); thiền duyệt 禪 悦.

zengen chūkō (j); Tiệm Nguyên Trọng Hưng 漸 源 仲 興.

zengen-gyō (j); thiện hiện hành 善 現 行.

zengen-shosenshū-tojo (j); Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự 禪 源 諸 詮 集 都 序.

zengo (j); Tiệm ngộ 漸 悟.

zengon (j); thiện căn 善 根.

zengosaidan (j); tiền hậu tế đoạn 前 後 際 斷.

zengyō (j); thiện nghiệp 善 業.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần