Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
zaike (j); Cư sĩ 居 士.
zakōkōdaishō (j); toạ cao quảng đại sàng 坐 高 廣 大 牀.
zammai (j); tam-muội 三 昧, Định.
zantei-settetsu (j); trảm đinh tiệt thiết 斬 釘 截 鐵.
zazen (j) (c: zuò-chán); Tọa thiền 坐 禪.
zazen-wasan (j); Tọa thiền hòa tán 坐 禪 和 讚, tên gọi tắt của Bạch Ẩn Thiền sư tọa thiền hòa tán, một tác phẩm của Thiền sư Bạch Ẩn Huệ Hạc.
zemban (j); Thiền bản 禪 版.
zemmui (j); Thiện Vô Uý 善 無 畏; Mật tông.
zen (j) (c: chán); Thiền 禪.
zenchi-shiki (j); Thiện tri thức 善 知 識.
zendō (j); Thiền đường 禪 堂.
zeneji (j); thiện huệ địa 善 慧 地.
zen'en (j); Thiền viện 禪 院.
zen'etsu (j); thiền duyệt 禪 悦.
zengen chūkō (j); Tiệm Nguyên Trọng Hưng 漸 源 仲 興.
zengen-gyō (j); thiện hiện hành 善 現 行.
zengen-shosenshū-tojo (j); Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự 禪 源 諸 詮 集 都 序.
zengo (j); Tiệm ngộ 漸 悟.
zengosaidan (j); tiền hậu tế đoạn 前 後 際 斷.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần