Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
tokushi (j); Độc tử 犢 子; xem Độc tử bộ.
tō-muken'en (j); đẳng vô gián duyên 等 無 間 縁.
tóngfēng ānzhǔ (c) (j: tōhō anju); Đồng Phong Am chủ, một môn đệ của Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền.
tongo (j); Đốn ngộ 頓 悟.
tongo-nyūdō-yōmon-ron (j) (c: dùn-wù rù-dào yāo-mén lùn); Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận 頓 悟 入 道 要 門 論 của Thiền sư Đại Châu Huệ Hải.
tonshinchi (j); tham sân si 貪 瞋 癡.
tōraibutsu (j); Đương lai Phật 當 來 佛.
tōrisan (j); Đồng Lí sơn 桐 裡 山.
tōriten (j); Đao-lợi thiên 忉 利 天; Đâu-suất thiên.
tōsan shusho (j) (c: dòngshān shǒuchū); Động Sơn Thủ Sơ 洞 山 守 初.
tōshōai (j); đương sinh ái 當 生 愛.
tosotsu (j); Đâu-suất 兜 率.
tosotsu jūetsu (j) (c: dōushuài cóngyuè); Đâu-suất Tòng Duyệt 兜 率 從 悅.
tosotsuten (j); Đâu-suất thiên 兜 率天.
tosotsuten (j); Đô-suất thiên 都 率 天.
tōsu daidō (j) (c: tóuzǐ dàtóng); Đầu Tử Đại Đồng 投 子 大 同.
tōsu gisei (j) (c: tóuzǐ yìqīng); Đầu Tử Nghĩa Thanh 頭 子 義 青.
touiki-dentō-mokuroku (j); Đông vực truyền đăng mục lục 東 域 傳 燈 目 録.
tóuzǐ dàtóng (c) (j: tōsu daidō); Đầu Tử Đại Đồng 投 子 大 同.
tóuzǐ yìqīng (c) (j: tōsu gisei); Đầu Tử Nghĩa Thanh 頭 子 義 青.
tōzan ryōkai (j) (c: dòngshān liángjiè); Động Sơn Lương Giới 洞 山 良 价.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần