Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

tokushi (j); Độc tử 犢 子; xem Độc tử bộ.

tokuyō (j); đức dụng 徳 用.

tō-muken'en (j); đẳng vô gián duyên 等 無 間 縁.

ton (j); đốn .

ton (j); tham .

ton'ai (j); tham ái 貪 愛.

tondan (j); đốn đoạn 頓 斷.

tōnen (j); đãng nhiên 蕩 然.

tóngfēng ānzhǔ (c) (j: tōhō anju); Đồng Phong Am chủ, một môn đệ của Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền.

tongo (j); Đốn ngộ 頓 悟.

tongo-nyūdō-yōmon-ron (j) (c: dùn-wù rù-dào yāo-mén lùn); Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận 頓 悟 入 道 要 門 論 của Thiền sư Đại Châu Huệ Hải.

tonki (j); đốn cơ 頓 機.

tonshinchi (j); tham sân si 貪 瞋 癡.

tonshō (j); đốn chứng 頓 證.

tonyoku (j); tham dục 貪 欲.

tōrai (j); đương lai 當 來.

tōraibutsu (j); Đương lai Phật 當 來 佛.

tōren (j); đào luyện 陶 練.

tōrisan (j); Đồng Lí sơn 桐 裡 山.

tōriten (j); Đao-lợi thiên 忉 利 天; Đâu-suất thiên.

torpor (e); hôn trầm 惛 沈.

tōru (j); đẳng lưu 等 流.

tōsan shusho (j) (c: dòngshān shǒuchū); Động Sơn Thủ Sơ 洞 山 守 初.

tōshi (j); đẳng chí 等 至.

tōshin (j); đông chấn 東 震

tōshō (j); đương sinh 當 生

tōshōai (j); đương sinh ái 當 生 愛.

tōshū (j); đảo chấp 倒 執.

toshū (j); đồ chúng 徒 衆.

tosō (j); đẩu tẩu () .

tōsoku (j); động tức 動 息.

tosotsu (j); Đâu-suất 兜 率.

tosotsu jūetsu (j) (c: dōushuài cóngyuè); Đâu-suất Tòng Duyệt 兜 率 從 悅.

tosotsuten (j); Đâu-suất thiên 兜 率天.

tosotsuten (j); Đô-suất thiên 都 率 天.

tōsu daidō (j) (c: tóuzǐ dàtóng); Đầu Tử Đại Đồng 投 子 大 同.

tōsu gisei (j) (c: tóuzǐ yìqīng); Đầu Tử Nghĩa Thanh 頭 子 義 青.

tōtai (j); đảo thể 倒 體.

tōtetsu (j); thao thiết 饕 餮.

tōtō (j); đáo đầu 到 頭.

tōtō (j); đầu đầu 頭 頭.

tōtō (j); thâu đạo 偸 盜.

totsu (j); nột .

touch (e); xúc .

toŭi (k); Đạo Nghĩa 道 義.

touiki-dentō-mokuroku (j); Đông vực truyền đăng mục lục 東 域 傳 燈 目 録.

tóuzǐ dàtóng (c) (j: tōsu daidō); Đầu Tử Đại Đồng 投 子 大 同.

tóuzǐ yìqīng (c) (j: tōsu gisei); Đầu Tử Nghĩa Thanh 頭 子 義 青.

toyun (k); Đạo Doãn 道 允.

tōzan ryōkai (j) (c: dòngshān liángjiè); Động Sơn Lương Giới 洞 山 良 价.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần