Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

tiratana (p) (s: triratna); Tam bảo 三 寶.

tiryag-yoni (s); bàng sinh 傍 生; súc sinh 畜 生.

tisaraṇa (p) (s: triśaraṇa); tam qui y 三 歸 依; Ba qui y.

tisrovidyā (s); Tam minh 三 明.

tisso-sikkhā (p) (s: triśikṣa); tam học 三 學, Ba môn học.

tisthati (s); trú trì 住 持; trú

(j); đăng .

(j); đẳng .

(j); đãng .

(j); đảng .

to (j); đố .

to (j); đồ .

to (j); đô .

(j); đương .

(j); tháp .

(j); thấu .

(j); thống .

to impo (j) (c: dèng yǐnfēng); Đặng Ẩn Phong 鄧 隱 峰.

tō, dō (j); đảo .

to, tō (j); đâu .

tō, zu (j); đầu .

tobi (j); trà-tì 茶 毘.

tōbyō (j); tháp miếu 塔 廟.

tōchi (j); đẳng trí 等 智.

tō-daisen-fukuji-kojishu-honkyō-daitoku-hōzō ōshō-den (j); Đường Đại Tiến Phúc tự cố tự chủ phiên kinh đại đức Pháp Tạng hoà thượng truyện 唐 大 薦 福 寺 故 寺 主 翻 經 大 徳 法 藏 和 尚 傳.

tōdatsu (j); thấu thoát 透 脱.

tōdō (j); đẳng đồng 等 同.

tōdōru (j); đảo đẳng lưu 倒 等 流.

tōfukuji (j); Đông Phúc tự 東 福 寺.

tōgaku (j); đẳng giác 等 覺.

tōgan (j); đáo ngạn 到 岸.

tōhigan (j); đáo bỉ ngạn 到 彼 岸.

tōhō anshu (j) (c: tóngfēng ānzhǔ); Đồng Phong Am chủ, một môn đệ của Lâm Tế Nghĩa Huyền Thiền sư.

tōhon (j); đảo bản 倒 本.

tō-issai-butsu (j); Đẳng nhất thiết Phật 等 一 切 佛.

tōjō (j); đương thường 當 常.

tōjō (j); đương tình 當 情.

tōjōgensō (j); đương tình hiện tướng 當 情 現 相.

tōkaku (j); đầu giác 頭 角.

tokaku (j); thố giác 兎 角.

tōki (j); đẳng khởi 等 起.

tōki (j); đầu cơ 投 機.

tōkizen (j); đẳng khởi thiện 等 起 善.

tōko (j); điệu (trạo) cử 掉 擧.

toku (j); đắc .

toku (j); đốc .

toku (j); đức .

tokudo (j); đắc độ 得 度.

tokusan senkan (j) (c: déshān xuānjiàn); Đức Sơn Tuyên Giám 德 山 宣 鑒.

tokusei (j); đắc thanh 徳 清.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần