Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
tiratana (p) (s: triratna); Tam bảo 三 寶.
tiryag-yoni (s); bàng sinh 傍 生; súc sinh 畜 生.
tisaraṇa (p) (s: triśaraṇa); tam qui y 三 歸 依; Ba qui y.
tisrovidyā (s); Tam minh 三 明.
tisso-sikkhā (p) (s: triśikṣa); tam học 三 學, Ba môn học.
tisthati (s); trú trì 住 持; trú 住.
to impo (j) (c: dèng yǐnfēng); Đặng Ẩn Phong 鄧 隱 峰.
tō-daisen-fukuji-kojishu-honkyō-daitoku-hōzō ōshō-den (j); Đường Đại Tiến Phúc tự cố tự chủ phiên kinh đại đức Pháp Tạng hoà thượng truyện 唐 大 薦 福 寺 故 寺 主 翻 經 大 徳 法 藏 和 尚 傳.
tōdōru (j); đảo đẳng lưu 倒 等 流.
tōfukuji (j); Đông Phúc tự 東 福 寺.
tōhigan (j); đáo bỉ ngạn 到 彼 岸.
tōhō anshu (j) (c: tóngfēng ānzhǔ); Đồng Phong Am chủ, một môn đệ của Lâm Tế Nghĩa Huyền Thiền sư.
tō-issai-butsu (j); Đẳng nhất thiết Phật 等 一 切 佛.
tōjōgensō (j); đương tình hiện tướng 當 情 現 相.
tōkizen (j); đẳng khởi thiện 等 起 善.
tokusan senkan (j) (c: déshān xuānjiàn); Đức Sơn Tuyên Giám 德 山 宣 鑒.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần