Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ten good acts (e); thập thiện nghiệp 十 善 業.
ten kings (e); thập vương 十 王.
ten pāramitās (e); thập ba-la-mật 十 波 羅 蜜.
ten perfections (e); thập đáo bỉ ngạn 十 到 彼 岸; thập độ 十 度.
ten practices (e); thập hạnh 十 行.
ten precepts (e); thập giới 十 戒.
ten principal disciples (e); thập đại đệ tử 十 大 弟 子; Mười đại đệ tử.
ten rākṣasīs (e); thập la-sát nữ 十 羅 刹 女.
ten realms (e); thập giới 十 界.
ten recitations vinaya (e); Thập tụng luật 十 誦 律.
ten schools (e); thập tông 十 宗.
ten teaching practices (e); thập pháp hạnh 十 法 行.
ten understandings (e); thập giải 十 解.
tendai (j); → Thiên Thai (Đài) 天 台.
tendai tokushō (j) (c: tiāntāi désháo); Thiên Thai Đức Thiều 天 台 徳 韶.
tendai-hakkyō-daii (j); Thiên Thai bát giáo đại ý 天 台 八 教 大 意.
tendai-shikyōgi (j); Thiên Thai tứ giáo nghĩa 天 台 四 教 義.
tendai-shū (j) (c: tiāntāi-zōng); Thiên Thai tông 天 台 宗.
tendency (e); Tùy miên 隨 眠.
tendō nyojō (j) (c: tiāntóng rújìng); Thiên Đồng Như Tịnh 天 童 如 淨.
tendō-musō (j); điên đảo mộng tưởng 顛 倒 夢 想.
tendō-nyojō-zenji-goroku (j); Thiên Đồng Như Tịnh Thiền sư ngữ lục 天 童 如 淨 禪 師 語 錄.
tendō-zan (j) (c: tiāntóng-shān); Thiên Đồng sơn 天 童 山.
tengyur (t); Cam-châu-nhĩ/Đan-châu-nhĩ 甘 珠 爾 丹 珠 爾.
tenhō-shoushū-ki (j); Truyền pháp chính tông kí 傳 法 正 宗 記.
tenjikitokuchi (j); chuyển thức đắc trí 轉 識 得 智.
tenjikuji (j); Thiên Trúc tự 天 竺 寺.
tenjin (j); Thiên Thân 天 親, Thế Thân.
tenji-tōki (j); triển sự đầu cơ 展 事 投 機.
tennetsu (j); thiên nhiệt 天 熱.
tenninshi (j); Thiên nhân sư 天 人 師; Mười danh hiệu.
tennō dōgo (j) (c: tiānhuáng dàowù); Thiên Hoàng Đạo Ngộ 天 皇 道 悟.
tenrinō (j); Chuyển luân vương 轉 輪 王.
tenrinshōō (j); Chuyển luân thánh vương 轉 輪 聖 王.
tenryū (j); Thiên Long 天 龍, Hàng Châu Thiên Long.
tenryūhachibu (j); Thiên long bát bộ 天 龍 八 部.
tenryūtasha (j); Thiên long dạ-xoa 天 龍 夜 叉.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần