Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

tasa (j); tha tác 他 作.

taste (e); vị cảnh 味 境.

tathā (s); chân ; như thị 如 是.

tathāgata (s); chính giác 正 覺; như lai 如 來; thanh tịnh 清 淨.

tathāgata (s, p); Như Lai 如 來, Mười danh hiệu.

tathāgata-garbha (s); Như Lai tạng 如 來 藏, Chân như 眞 如; pháp thân 法 身

tathāgatagarbha-sūtra (s); Đại phương đẳng Như Lai tạng kinh 大 方 等 如 來 藏 經; Đại phương quảng Như Lai tạng kinh 大 方 廣 如 來 藏 經

tathatā (s); chân như 眞 如; như như 如 如; tự nhiên 自 然; tự tính 自 性.

tathātva (s); chân thật 眞 實.

tatra-tatra (s); xứ xứ 處 處.

tatsu, datsu (j); đạt .

tattva (s); chân như 眞 如; chân thật nghĩa 眞 實 義; chân thật 眞 實; chân ; đế ; như như 如 如; vật .

tattvasaṃgraha (s); được dịch là Nhiếp chân thật luận 攝 眞 實 論, hoặc Chân chính yếu tập 眞 正 要 集. Một bộ luận của Tịch Hộ (s: śāntarakṣita).

tattvasya-lakṣaṇam (s); thật tướng 實 相.

tayo-vihārā (p); tam trú 三 住.

teach (e); hối .

teaching for humans and gods (e); nhân thiên giáo 人 天 教.

teaching of the lesser vehicle (e); tiểu thừa giáo 小 乘 教.

teaching of the phenomenal appearances of elemental constructs (e); pháp tướng giáo 法 相 教

teaching that refutes phenomenal appearances (e); phá tướng giáo 破 相 教.

teaching that reveals the nature (e); hiển tính giáo 顯 性 教.

teachings and practices that arise in accordance with the capacity (e); đối căn khởi hành pháp 對 根 起 行 法.

tei (j); đễ .

tei, tai, dai (j); đề .

teibadatta (j); Đế-bà Đạt-đa 禘 婆 達 多.

teigen-shakukyou-roku-ryaku-shutsu (j); Trinh Nguyên Thích giáo lục lược xuất 貞 元 釋 教 録 略 出.

teisetsu (j); đề xuyết 提 綴.

teja-dhātu (s); tứ đại 四 大.

tejas (s); quang minh 光 明; uy thần lực 威 神 力.

temple superintendent (e); tự giám 寺 監.

ten (j); chuyển .

ten (j); điểm .

ten (j); điện 殿.

ten (j); điên .

ten (j); siểm .

ten (j); triển .

ten (j); triền ().

ten abidings (e); thập trú 十 住.

ten aspects (e); thập tướng 十 相.

ten basic defilements (e); thập căn bản phiền não 十 根 本 煩 惱.

ten bodies of the buddha (e); thập thân 十 身.

ten buddhas (e); thập Phật 十 佛.

ten cakras of kṣitigarbha, mahāyāna great collection sūtra (e); Địa Tạng thập luận kinh 地 藏 十 輪 經.

ten dedications (of merit) (e); thập hồi hướng 十 廻 向.

ten directions of space (e); thập hư 十 虚.

ten disciples (e); thập đệ tử 十 弟 子.

ten epithets of the buddha (e); thập hiệu 十 號.

ten evil deeds (e); thập ác 十 惡.

ten faiths (e); thập tín 十 信.

ten fetters (e); thập sử 十 使.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần