Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
takejizaiten (j); Tha hoá tự tại thiên 他 化 自 在 天.
taking the precepts of bodhi-mind (e); Thụ bồ-đề tâm giới nghĩa 受 菩 提 心 戒 義.
taku, chaku, jaku (j); trạch 擇.
takuan sōhō (j); Trạch Am Tông Bành 澤 庵 宗 彭.
tāla (s); đa-la thụ 多 羅 樹; đa-la 多 羅.
tālaḥi-bla-ma (t); Đạt-lại Lạt-ma 達 頼 喇 嘛.
tamāla-pattra (s); đa-ma-la-bạt 多 摩 羅 跋.
tangen (j); Đam Nguyên 耽 源; Đam Nguyên Ứng Chân.
tangen ōshin (j) (c: dānyuán yìngzhēn); Đam Nguyên Ứng Chân 耽 源 應 眞.
taṇhā (p) (s: tṛṣṇā); Ái 愛.
tanka tennen (j) (c: dānxiá tiānrán); Đan Hà Thiên Nhiên 丹 霞 天 然.
taṅtepa, siddha (s); hoặc tandhepa, taṅtipa, panapa; Tan-tê-pa (33).
tantipa, mahāsiddha (s), hoặc tantra; Tan-ti-pa (13).
tantra (s); Tan-tra.
tantra of the benevolent one-syllable buddha-corona (e); Nhất tự kì đặc Phật đỉnh kinh 一 字 奇 特 佛 頂 經.
tantra of the mahāyāna meditation maṇḍala which purifies [transgressions and halts] the evil transmigrations (e); Đại thừa quán tưởng mạn-nã-la tịnh chư ác thú kinh 大 乘 觀 想 曼 拏 羅 淨 諸 惡 趣 經.
tantra of the questions of subāhu (e); Tô-bà-hô đồng tử thỉnh vấn kinh 蘇 婆 呼 童 子 請 問 經.
tantra of uncanny success [in all endeavours] (e); Tô-tất-địa yết-la kinh 蘇 悉 地 羯 羅 經.
tantrayāna (s); mật tông 密 宗; Tan-tra thừa, một tên gọi khác của Kim cương thừa (s: vajrayāna).
tapana-narakaḥ (s); Đạm nhiệt địa ngục 炎 熱 地 獄.
tārā (s); Đà-la 陀 羅; Đa-la 多 羅.
tārādevīnāmāsṭaśataka (s); Thánh đa-la Bồ Tát nhất bách bát danh đà-la-ni kinh 聖 多 羅 菩 薩 一 百 八 名 陀 羅 尼 經.
tariki (j); Tha lực 他 力.
tarka (s); kế độ 計 度; tri giác 知 覺.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần