Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

twenty-one hymns to the rescuer saint tārā, mother of buddhas (e); Thánh cứu độ Phật mẫu nhị thập nhất chủng lễ tán kinh 聖 救 度 佛 母 二 十 一 種 禮 讃 經.

two hindrances (e); nhị chướng 二 障.

two kinds of death (e); nhị tử 二 死.

two kinds of defilements (e); nhị phiền não 二 煩 惱.

two kinds of emptiness (e); nhị không 二 空.

two kinds of extinction (e); nhị diệt 二 滅.

two kinds of improvements (e); nhị lợi hạnh 二 利 行.

two kinds of patience (e); nhị chủng nhẫn nhục 二 種 忍 辱.

two kinds of saṃsāra (e); nhị chủng sinh tử 二 種 生 死.

two kinds of wisdom (e); nhị trí 二 智; quyền thật nhị trí 權 實 二 智.

two minds (e); nhị tâm 二 心.

two transformations (e); nhị chuyển 二 轉.

two vehicles (e); nhị thừa 二 乘.

two views (e); nhị kiến 二 見.

two views of self (e); nhị ngã kiến 二 我 見.

two virtues (e); nhị đức 二 德.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần