Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

tripiṭaka compiled at the council of mahākāśyapa (e); Ca-Diếp kết tập pháp tạng 迦 葉 結 集 法 藏.

tripiṭaka master śubhā's guide to meditation (e); Vô Úy Tam Tạng thiền yế́u 無 畏 三 藏 禪 要.

triple truth (e); tam đế 三 諦.

triple world (e); tam thế 三 世.

triratna (s) (p: tiratana); → Tam bảo 三 寶.

trisāhasra-mahāsāhasra-loka-dhātu (s); đại thiên 大 千; tam thiên đại thiên thế giới 三 千 大 千 世 界.

trisamaya: esoteric recitation method of immovable, the sacred one (e); Để-lí tam-muội da bất động tôn thánh giả niệm tụng bí mật pháp 底 哩 三 昧 耶 不 動 尊 聖 者 念 誦 祕 密 法.

trisamayavyūharāja-nāma-tantra (s); Để-lí tam-muội-da bất động tôn thánh giả niệm tụng bí mật pháp 底 哩 三 昧 耶 不 動 尊 聖 者 念 誦 祕 密 法

tri-saṃgati-pratyaya (s); tam duyên 三 縁.

triśaraṇa (s) (p: tisaraṇa); tam qui y 三 歸 依; Ba qui y.

triśikṣā (s) (p: tisso-sikkhā); tam học 三 學; Ba môn học

trisvabhāva (s); Tam tướng 三 相, thuyết ba tướng của Duy thức tông.

triumphant yoga of the nonduality of sameness, great king of tantras (e); Vô nhị bình đẳng tối thượng du-già đại giáo vương kinh 無 二 平 等 最 上 瑜 伽 大 教 王 經

triyāna (s); tam thừa 三 乘; Ba thừa.

tṛṣṇā (s) (p: taṇhā); Ái; ái dục 愛 欲; dục ; luyến mộ 戀 慕.

tṛṣṭa (s); khát ngưỡng 渇 仰.

true pure land school (e); Tịnh Độ chân tông 淨 土 眞 宗.

true thusness (e); chân như 眞 如.

truth (e); đế .

truth body (e); pháp thân 法 身.

try-adhvahak (s); tam thế 三 世.

try-adhvan (s); tam thế 三 世.

try-asvabhāva-prakaraṇa (s); Tam vô tính luận 三 無 性 論.

tsogchen (t); Đại cứu kính 大 究 竟.

tsongkhapa (t) [tsoṅ-kha-pa]; Tông-khách-ba 宗 喀 巴.

tsū (j); thông .

tsūbetsu (j); thông biệt 通 別.

tsūbutsukyō (j); thông Phật giáo 通 佛 教.

tsūdatsu (j); thông đạt 通 達.

tsūdatsui (j); thông đạt vị 通 達 位.

tsūgen jakurei (j); Thông Huyễn Tịch Linh 通 幻 寂 靈.

tsui (j); truy .

tsuike (j); truy hối 追 悔.

tsūkoku (j); thông cục 通 局.

tsūmon (j); thông môn 通 門.

tsūsō (j); thông tương 通 相.

tulku (t) [sprul-sku] (s: saṃbhogakāya); danh từ Tây Tạng được dịch từ chữ Phạn Nirmāṇakāya, Hán dịch nghĩa là ứng hoá (thân) hoặc Hoá thân (Ba thân), âm là Chu-cô.

tulya-kāla (s); nhất thời 一 時.

tumo (t) [gtum-mo] (s: caṇḍa, caṇḍalī); Nội nhiệt.

tuṣita (s); dịch nghĩa là Hỉ Túc 喜 足, Diệu Túc 妙 足, dịch âm là Đâu-suất-đà 兜 率 陀, cung trời Đâu-suất.

tuṣita heaven (e); Đô-suất thiên 都 率 天; Đâu-suất.

tūsnīmbhāva (s); mặc nhiên 黙 然.

tuṣṭi (s); tri túc 知 足.

twelve binding views (e); thập nhị kiến phược 十 二 見 縛.

twelve limbs of dependent origination (e); thập nhị nhân duyên 十 二 因 縁.

twelve loci (e); thập nhị xứ 十 二 處.

twelve names of the great auspicious goddess (e); Đại cát tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh 大 吉 祥 天 女 十 二 名 號 經.

twenty verses on consciousness-only (e); Duy thức nhị thập tụng 唯 識 二 十 論.

twenty-eight heavens (e); nhị thập bát thiên 二 十 八 天.

twenty-five (stages of) existence (e); nhị thập ngũ hữu 二 十 五 有.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần