Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ta (j); tha .

tae-an (k); Đại An 大 安.

t'aego (k); Phổ Ngu 普 愚.

taego (k); Thái Cổ 太 古.

t'aenǔng (k); Thái Năng 太 能.

tago (j); tha ngộ 他 悟.

tahō (j); đa bảo 多 寶.

tai (j) (c: tǐ); thể , đối nghĩa với dụng.

tai (j); đãi .

tai (j); đài .

tai (j); đế .

tai (j); đối .

tai (j); thai .

tai (j); thể .

tai (j); thối (thoái) 退.

tai, dai (j); đãi .

taiba hōjō (j) (c: dàméi fǎcháng); Đại Mai Pháp Thường 大 梅 法 常.

taiben (j); đối biện 對 辨.

taichō (j); đế thính 諦 聽.

taichō (j); Thể Trừng 體 澄.

taidai (j); thể đại 體 大.

taien (j); đế duyên 諦 縁.

taige (j); trệ ngại 滯 礙.

taigen (j); thối hoàn 退 還.

taigen-kanchi (j); đế hiện quán trí 諦 現 觀 智.

taihō (j); đối pháp 對 法.

taihō-ron (j); Đối pháp luận 對 法 論.

taii (j); đài y 苔 衣.

taiji (j); đối trị 對 治.

taiju (j); đề thụ 提 樹.

taikō (j); đế cú 諦 句.

taiko (j); Thái Cổ 太 古.

taikon-kigyō-hō (j); Đối căn khởi hành pháp 對 根 起 行 法.

taikū (j); thể không 體 空.

taikūkan (j); thể không quán 體 空 觀

taikutsu (j); thối khuất 退 屈.

taiman (j); đãi mạn 怠 慢.

taimō (j); đế võng 帝 網.

tainō (j); Thái Năng 太 能.

taishakumō (j); Đế-thích võng 帝 釋 網.

taishi (j); thái tử 太 子.

taishō-shinshū-daizō-kyō (j); Đại chính tân tu đại tạng kinh 大 正 新 修 大 藏 經.

taitai (j); đối đãi 對 待.

taiten (j); thối chuyển 退 轉.

tàiyáng jǐngxuán (c) (j: taiyō keigen); Thái Dương Cảnh Huyền 太 陽 警 玄.

taiyō keigen (j) (c: tàiyáng jǐngxuán); Thái Dương Cảnh Huyền 太 陽 警 玄.

taizen (j); thái nhiên 泰 然.

taizui hōshin (j) (c: dàsuì făzhēn); Đại Tùy Pháp Chân 大 隋 法 眞.

taji (j); tha sự 他 事.

tajuyūshin (j); tha thụ dụng thân 他 受 用 身.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần