Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

shaaku (j); thả ước 且 約.

shaba (j); sa-bà 娑 婆; Sa-bà thế giới.

shabetsu shōgyō (j); sai biệt chính hạnh 差 別 正 行.

shabetsu, sabetsu (j); sai biệt 差 別.

shabetsu-funbetsu (j); sai biệt phân biệt 差 別 分 別.

shadow (e); xa-dã 車 也.

shaei (j); Xá-vệ 舎 衛.

shaejō (j); Xá-vệ thành 舎 衛 城.

shajō (j); Xá thành 舎 城; Xá-vệ thành.

shaju (j); xả thủ 捨 受.

shaka (j); Thích-ca 釋 迦.

shakamuni (j); Thích-ca Mâu-ni 釋 迦 牟 尼.

shakamuni-butsujōdō-zai-bodaiju-gōma-san (j); Thích-ca Mâu-ni Phật thành đạo tại bồ-đề thụ hàng ma tán 釋 迦 牟 尼 佛 成 道 在 菩 提 樹 降 魔 讃.

shakkyō ezō (j) (c: shígǒng huìcáng); Thạch Củng Huệ Tạng 石 鞏 慧 藏.

shaku (j); thích .

shaku (j); tích .

shaku (j); tích .

shaku (j); tích .

shakubongoze (j); Thích Phạm hộ thế 釋 梵 護 世.

shakudaikan'in (j); Thích-đề-hoàn-nhân 釋 提 桓 因.

shakujū (j); tích thủ 積 聚.

shakuke (j); Thích gia 釋 家.

shakukū (j); tích không 析 空.

shakukūkan (j); tích không quán 析 空 觀.

shaku-makaen-ron (j); Thích ma-ha-diễn luận 釋 摩 訶 衍 論.

shakumon-kikyō-gi (j); Thích môn qui kính nghi 釋 門 歸 敬 儀.

shakumyō (j); Thích danh 釋 名.

shakunen (j); chước nhiên 灼 然.

shakuron (j); thích luận 釋 論.

shakushi (j); Thích thị 釋 氏.

shakushi (j); Thích tử 釋 子.

shakushi-keiko-ryaku (j); Thích thị kê cổ lược 釋 氏 稽 古 略.

shakushū (j); tích tập 積 集.

shakuzen-haramitta-shidai-houmon (j); Thích thiền ba-la-mật thứ đệ pháp môn 釋 禪 波 羅 蜜 次 第 法 門.

shamata (j); xa-ma-tha 奢 摩 他.

shame (e); quí .

shameless heretics (e); lõa hình ngoại đạo 裸 形 外 道.

shamelessness (e); vô quí 無 愧.

shami (j); Sa-di 沙 彌.

shamon (j); Sa-môn 沙 門.

shamonka (j); sa-môn quả 沙 門 果.

shàndǎo (c); Thiện Đạo 善 導.

shànwúwèi (c); Thiện Vô Úy 善 無 畏, Mật tông.

shàolín-sì (c) (j: shōrin-ji); Thiếu Lâm tự 少 林 寺.

sharajurin (j); Sa-la thụ lâm 娑 羅 樹 林.

sharanrujun-shiki (j); xả lạm lưu thuần thức 捨 濫 留 純 識.

shared vehicle (e); đồng giáo 同 教.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần