Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

sa (j); ta .

sa (j); tác .

sa (j); trá .

sa bon (t); chủng tử 種 子.

sa, sha (j); xoa .

śabda-visaya (s); thanh cảnh 聲 境.

sabhā (p); tát bạc 薩 薄.

sabhāva (p); bản tính 本 性.

sabon (j); tác phạm 作 犯.

sabutsu (j); tác Phật 作 佛.

sabyō (j); tác bệnh 作 病.

sacca (p); thành .

sacca-vāda (s); chân thật ngôn 眞 實 言.

sa-citta (s); hữu tâm 有 心.

ṣaḍ-abhijñāḥ (s); lục thần thông 六 神 通.

ṣaḍakṣara-vidyā (s); Lục tự thần chú vương kinh 六 字 神 呪 王 經.

ṣaḍakula (s); Lục đạo 六 道.

ṣaḍanusmṛtaya (s); Lục tùy niệm 六 隨 念.

ṣadāyatana (s) (p: saḷāyatana); Lục xứ 六 處.

saddhā (p) (s: śraddhā); Tín , Tín tâm 信 心.

saddhānusārin (p) (s: śraddhānusārin); Tùy tín hành 隨 信 行.

saddharmapuṇḍarīka-sūtra (s); Diệu pháp liên hoa kinh 妙 法 蓮 華 經; Chính pháp hoa kinh 正 法 華 經.

saddharmapundarīka-sūtra-upadeśa (s); Diệu pháp liên hoa kinh ưu-ba-đề-xá 妙 法 蓮 華 經 憂 波 提 舎.

sādhaka (s); người thực hiện một Nghi quĩ (sādhana). Nếu Nghi quĩ là một Tan-tra thì người tu tập theo tan-tra này được gọi là một Tan-trika.

sādhana (s); Nghi quĩ 儀 軌; thành lập 成 立.

sādhita (s); Hộ Thần 護 神.

sādhu (s); ni-kiền tử 尼 犍 子.

sādhu-matī (s); thiện huệ địa 善 慧 地; Thập địa.

sadrśa (s); bình đẳng 平 等.

ṣaḍsāramyadharma (s); Lục hòa kính 六 和 敬.

sāgara-mudrā-samādhi (s); hải ấn tam-muội 海 印 三 昧.

sage (e); thánh giả 聖 者.

sagehood (e); thánh quả 聖 果.

sagely paths (e); thánh đạo 聖 道.

sagul-san (k); Xà-quật sơn 闍 崛 山; Linh Thứu sơn.

sahā (s); hợp ; sa-bà 娑 婆; Sa-bà thế giới.

sahaja (s); Câu sinh khởi 俱 生 起; câu sinh 倶 生.

sahā-loka-dhātu (s); Sa-bà thế giới 娑 婆 世 界.

sahasrāra-cakra (s); Trung khu.

sahāya (s); lữ .

sāhāyya (p); tá trợ 佐 助.

sahita (s); câu .

sai (j); tai .

sai (j); tai .

sai (j); tái, tải .

sai (j); tể .

sai (j); tế .

sai (j); tế .

sai (j); tế .

sai (j); toái .

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần