Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
śabda-visaya (s); thanh cảnh 聲 境.
sacca-vāda (s); chân thật ngôn 眞 實 言.
ṣaḍ-abhijñāḥ (s); lục thần thông 六 神 通.
ṣaḍakṣara-vidyā (s); Lục tự thần chú vương kinh 六 字 神 呪 王 經.
ṣaḍakula (s); Lục đạo 六 道.
ṣaḍanusmṛtaya (s); Lục tùy niệm 六 隨 念.
ṣadāyatana (s) (p: saḷāyatana); Lục xứ 六 處.
saddhā (p) (s: śraddhā); Tín 信, Tín tâm 信 心.
saddhānusārin (p) (s: śraddhānusārin); Tùy tín hành 隨 信 行.
saddharmapuṇḍarīka-sūtra (s); Diệu pháp liên hoa kinh 妙 法 蓮 華 經; Chính pháp hoa kinh 正 法 華 經.
saddharmapundarīka-sūtra-upadeśa (s); Diệu pháp liên hoa kinh ưu-ba-đề-xá 妙 法 蓮 華 經 憂 波 提 舎.
sādhaka (s); người thực hiện một Nghi quĩ (sādhana). Nếu Nghi quĩ là một Tan-tra thì người tu tập theo tan-tra này được gọi là một Tan-trika.
sādhana (s); Nghi quĩ 儀 軌; thành lập 成 立.
sādhita (s); Hộ Thần 護 神.
sādhu-matī (s); thiện huệ địa 善 慧 地; Thập địa.
ṣaḍsāramyadharma (s); Lục hòa kính 六 和 敬.
sāgara-mudrā-samādhi (s); hải ấn tam-muội 海 印 三 昧.
sagely paths (e); thánh đạo 聖 道.
sagul-san (k); Xà-quật sơn 闍 崛 山; Linh Thứu sơn.
sahā (s); hợp 合; sa-bà 娑 婆; Sa-bà thế giới.
sahaja (s); Câu sinh khởi 俱 生 起; câu sinh 倶 生.
sahā-loka-dhātu (s); Sa-bà thế giới 娑 婆 世 界.
sahasrāra-cakra (s); Trung khu.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần