Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ra (j); la .

raga (s); dục ; tham .

rāga (s); nhiễm ; tham mê, mê hoặc, đồng nghĩa với lobha và taṇhā (Ái).

raging current of (false) views (e); kiến bạo lưu 見 暴 流.

ragora (j); La-hầu-la 羅 睺 羅

rahasya (s); bí yếu 祕 要.

rāhula (s); La-hầu-la 羅 睺 羅, Mười đại đệ tử.

rāhula, siddha (s); La-hầu-la (47).

rāhulabhadra (s); La-hầu La-đa 羅 睺 羅 多, tổ thứ 16 của Thiền tông Ấn Độ.

rai (j); lai .

rai-i (j); lai ý 來 意.

raise (j); lai thế 來 世.

raishō (j); lai sinh 來 生.

raiyu (j); lại du 頼 瑜.

rājagaha (p) (s: rājagṛha); dịch âm là La-duyệt 羅 閱, dịch nghĩa là Vương xá 王 舍.

rājagraha (s); Vương xá thành 王 舎 城.

rājagṛha (s) (p: rājagaha); dịch âm là La-duyệt 羅 閱, dịch nghĩa là Vương xá 王 舍.

rajas (s); trần .

rājavavādaka-sūtra (s); Như Lai thị giáo thắng quân vương kinh 如 來 示 教 勝 軍 王 經

rājñī (s); phi .

rajū (j); La-thập 羅 什; Cưu-ma-la-thập.

rakan (j); La-hán 羅 漢; A-la-hán.

rakan keijin (j) (c: luóhàn guìchēn); La-hán Quế Sâm 羅 漢 桂 琛.

rakanden (j); La-hán điện 羅 漢 殿.

rākṣasa (s); la-sát 羅 刹.

rākṣasī (s); la-sát nữ 羅 刹 女.

raku (j); lạc .

rakuhatsu (j); lạc phát 落 髪.

ran (j); lãm .

ran (j); loạn .

rang rgyal (t) (s: pratyekabuddha); Độc giác Phật 獨 覺 佛.

ranga (s); sắc .

rankei dōryū (j) (c: lánxī dàolóng); Lan Khê Đạo Long 蘭 溪 道 隆.

ran'ou (j); lại ông 懶 翁.

ranshiki (j); loạn thức 亂 識.

rasanā (s); "Phụ nữ" chỉ kênh nằm bên trái của → Avadhūti, bắt nguồn từ lỗ mũi bên trái, phía sau bứu cổ, màu đỏ, tượng trưng cho chủ thể, "Mặt trăng" chứa đựng năng lượng của sự khát vọng và năng lượng tâm thức, một khi biến chuyển sẽ trở thành nhận thức trực giác của một vị Không hành nữ.

rasa-visaya (s); vị cảnh 味 境.

raśmi (s); tia sáng.

raśmivimalaviśuddhaprabhā-dhāraṇī (s); Vô cấu tịnh quang đại đà-la-ni kinh 無 垢 淨 光 大 陀 羅 尼 經.

rāṣṭrapālaparipṛcchā-sūtra (s); Hộ Quốc tôn giả sở vấn kinh 護 國 尊 者 所 問 經, nằm trong bộ kinh → Bảo Tích.

ratna (s); bảo .

ratnagotravibhāga-mahāyānanottaratantra-śāstra (s); Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận 究 竟 一 乘 寶 性 論; Thật tính luận 寶 性 論.

ratnakāra (s); bảo sinh 寶 生.

ratnakūṭa-sūtra (s); → Bảo tích kinh 寶 積 經; Đại Bảo tích kinh 大 寶 積 經.

ratnamati (s); Lặc-na-ma-đề 勒 那 摩 提.

ratna-naya-stūpa (s); bảo tháp 寶 塔; Tháp

ratna-pāṇi (s); Bảo Thủ 寶 手, tên của một vị Bồ Tát.

ratna-sambhava (s); Bảo Sinh Phật 寶 生 佛.

ratnāvalī (s); nguyên nghĩa là Vòng bảo châu, Hán dịch là Bảo hành vương chính luận, một tác phẩm của Long Thụ.

ratnāvalīṭīkā (s); Bảo hành vương chính luận sớ, tên một bài luận của A-dật-đa Mật-đa (ajitamitra), chú giải Bảo hành vương chính luận (ratnāvalī), một tác phẩm của Long Thụ (nāgārjuna).

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần