Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
pūjā (s, p); Lễ 禮, nghi lễ 儀 禮.
puñña (p) (s: puṇya); Phúc đức 福 德; phúc 福.
puṇya (s) (p: puñña); Phúc đức 福 德; công đức 功 德; đức 徳 (德); phúc 福.
puṇya-jñāna (s); phúc trí 福 智.
puṇyamitra (s); Bất-như Mật-đa 不 如 蜜 多, Tổ thứ 26 của Thiền tông Ấn Độ.
puṇya-prasavāḥ (s); phúc sinh thiên 福 生 天.
puṇya-skandha (s); phúc tụ 福 聚.
puṇyayaśa (s); Phú-na Da-xá 富 那 耶 舍, Tổ thứ 11 của Thiền tông Ấn Độ.
pure (e); a-ma-lặc 阿 摩 勒; khiết 潔; tịnh diệu 淨 妙; thanh tịnh 清 淨.
pure dharma realm (e); thanh tịnh pháp giới 清 淨 法 界.
pure in the precepts (e); Tỉ-khâu 比 丘.
pure land (e); Tịnh Độ tông 淨 土 宗; tịnh độ 淨 土.
pure practices (e); phạm hạnh 梵 行.
purification (e); thanh tịnh 清 淨; tu trị 修 治.
pūrṇa (s); Mãn Nguyện 滿 願; Phú-na-kì 富 那 奇; Phú-lâu-na, một trong Mười đại đệ tử của Phật; Phú-lưu-na 富 留 那; Viên Mãn 圓 滿.
purna-maitrāyaniputra (s); Phú-lâu-na 富 樓 那.
purṇa-maitrāyaniputra (s); Phú-lâu-na 富 樓 那.
puruṣadamya-sāratha (s); điều ngự 調 御.
puruṣadamya-sārathi (s); Điều Ngự Đại Trượng Phu, một trong Mười danh hiệu của một vị → Phật.
puruṣapura (s); dịch âm Hán Việt là Phú-lâu-sa Phú-la hoặc Bố-lộ-sa Bố-la, dịch nghĩa là Trương Phu Quốc, tên của kinh đô xứ Càn-đà-la, bây giờ là Peshāwar ở Ấn Độ.
pūrva-apara-sahakrama (s); cộng 共.
pūrva-jāta (s); tiền sinh 前 生.
pūrvaṃgama (s); thượng thủ 上 首.
pūrva-videhaḥ (s); đông thắng thân châu 東 勝 身 洲.
puṣpakūṭa-dhāraṇī (s); Hoa tích đà-la-ni thần chú kinh 華 積 陀 羅 尼 神 呪 經.
putalipa, siddha (s), hoặc sutali, satapa, purali, tali; Pu-ta-li-pa (78).
putogara (j); bổ-đặc-già-la 補 特 伽 羅.
putogara muga (j); bổ-đặc-già-la vô ngã 補 特 伽 羅 無 我.
pǔtuó-shān (c) (s: potalaka); Phổ-đà sơn 普 陀 山.
pǔxián (c); Phổ Hiền 普 賢.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần