Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
pravartate (s); chuyển 轉; tác dụng 作 用; xuất 出.
pravicaya (s); giản trạch 揀 擇; giản trạch 簡 擇.
pravrajita (s); Xuất gia 出 家.
pravrajyāta (s) (p: pabbajjāta); Xuất gia 出 家.
pravrtti (s); chuyển 轉; trú 住.
pravṛtti-vijñāna (s); sinh khởi thức 生 起 識.
prayoga (s); gia hạnh 加 行; khuyến tu 勤 修; tu hành 修 行.
prayojana (s); dụng 用. Dụng ở đây có hai nghĩa, 1. mục đích và 2. tác dụng, danh từ đối nghĩa với thể.
prayujyate (s); khuyến tu 勤 修.
preceptor (e); Hoà thượng 和 尚.
prediction of future buddhahood (e); tì-da-khư-lê-na 毘 耶 佉 梨 那.
predominant characteristics (e); thắng tướng 勝 相.
preface to the collection of chan sources (e); Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự 禪 源 諸 詮 集 都 序.
preparation (e); tư lương 資 糧.
preta (s) (p: peta); quỉ đói, Ngạ quỉ 餓 鬼.
pretamukhāgnivālāyaśarakāra-dhāraṇī (s); Cứu bạt diệm khẩu ngạ quỉ đà-la-ni kinh 救 拔 焰 口 餓 鬼 陀 羅 尼 經.
pride (e); kiêu mạn 憍 慢; mạn 慢.
primordial chaos (e); hỗn độn 混 沌.
priya-ākhiāna (s); ái ngữ 愛 語.
priya-viprayoga-duḥkha (s); ái biệt li khổ 愛 別 離 苦.
priya-viyoga (s); ái biệt li 愛 別 離.
production (e); sinh khởi 生 起; sinh 生.
profound commentary on the vimalakīrti sūtra (e); Duy-ma kinh huyền sớ 維 摩 經 玄 疏.
profound meaning of the three treatises (e); Tam luận huyền nghĩa 三 論 玄 義.
protect (e); hộ 護; thủ hộ 守 護.
pṛthag-jana (s); phàm phu 凡 夫.
prthagjanatva (s); dị sinh tính 異 生 性.
pudgala (s) (p: puggala); dịch âm là Bổ-đặc-già-la 補 特 伽 羅 hoặc Phú-đặc-già-la, nghĩa là Nhân chúng sinh, một "người" Độc Tử bộ.
pudgala-dṛṣṭi (s); ngã kiến 我 見.
pudgala-nairātmya (s); bổ-đặc-già-la vô ngã 補 特 伽 羅 無 我; nhân vô ngã 人 無 我.
pudgalavāda (s); Trụ tử bộ, còn được gọi là Độc Tử bộ (s: vātsīputrīya), do vị tăng Độc Tử (s: vātsīputra) sáng lập.
puggala (p) (s: pudgala); dịch âm là Bổ-đặc-già-la 補 特 伽 羅 hoặc Phú-đặc-già-la, nghĩa là Nhân chúng sinh, một "người"; xem Độc Tử bộ.
pǔhuà (c) (j: fuke); Phổ Hoá 普 化.
pǔhuà-zōng (c) (j: fuke-shū); Phổ Hoá tông 普 化 宗
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần