Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

pratibaddha (s); phọc (phược) .

pratibhādati (s); phá .

pratibhāsa (s); hiện khởi 現 起.

pratigha (s); hữu đối 有 對; não loạn 惱 亂; sân .

pratihārya (s); biến hiện 變 現.

pratikrti (s); hình tượng 形 像.

pratikṣipati (s); hủy

pratiloma (s); nghịch .

prātimokṣa (s) (p: pātimokkha); Ba-la-đề Mộc-xoa 波 羅 提 木 叉.

pratinisevana (s); tu .

pratiniyama (s); định dị 定 異.

pratipakṣa (s); đối trị 對 治; trị .

pratipatti (s); liễu ; tu hành 修 行.

prati-prati (s); các các 各 各.

pratirūpakah (s); tượng pháp 像 法.

pratisaṃdhi (s); kết sinh 結 生; kết ; thác .

pratisaṃkhyā (s); số duyên diệt 數 縁 滅; số duyên tận 數 縁 盡; số ; trạch diệt 擇 滅; tư trạch 思 擇.

pratisaṃkhyā-nirodha (s); số duyên diệt 數 縁 滅; số duyên tận ; Trạch diệt 擇 滅

pratisaṃlayana (s); yên mặc 宴 默

pratisaṃveda-yāti (s); giác tri 覺 知.

pratisarana (s); y .

pratisedhanā (s); già chỉ 遮 止.

pratismrta (s); chính niệm 正 念.

pratisthā (s); an lập 安 立.

pratisthita (s); an lập 安 立.

pratiṣṭhita-nirvāṇa (s); Niết-bàn cố định, Thường trụ niết-bàn 常 住 涅 槃. Theo quan điểm Đại thừa, đây là Niết-bàn mà người đã giác ngộ hoàn toàn nhập vào sau khi lìa đời. Các Đại Bồ Tát từ chối không nhập vào Niết-bàn cố định để cứu độ tất cả chúng sinh. Niết-bàn cố định có thể được xem là Vô dư Niết-bàn (nirupadhiśeṣa-nirvāṇa) của Tiểu thừa.

pratītya (s); duyên .

pratītya-samutpāda (s); duyên khởi 縁 起; duyên sinh 縁 生; sinh duyên 生 縁; → Mười hai nhân duyên.

pratītya-samutpāda-divibhaṅga-nirdeśa-sūtra (s); Duyên khởi kinh 縁 起 經.

pratītya-samutpāda-hṛdaya-kārikā (s); Nhân duyên tâm luận tụng 因 緣 心 論 頌, một tác phẩm được xem là của Long Thụ (nāgārjuna).

pratītya-samutpāda-hṛdaya-vṛtti (s); Nhân duyên tâm luận thích 因 緣 心 論 釋, một tác phẩm được xem là của Nguyệt Xứng, chú giải Nhân duyên tâm luận tụng (pratītya-samutpāda-hṛdaya-kārikā), một tác phẩm được xem là của Long Thụ (nāgārjuna).

pratītya-samutpāda-śāstra (s); Nhân duyên luận 因 緣 論, tên của hai tác phẩm khác nhau, 1. tác phẩm của Ullaṅga, 2. của Suddhamati (Tịnh Huệ).

prativedayati (s); khai ngộ 開 悟.

prativibuddha (s); giác .

pratyakṣa (s); hiện lượng 現 量; hiện sự 現 事.

pratyaksam (s); hiện lượng 現 量.

pratyavekṣa-jñāna (s); diệu quan sát trí 妙 觀 察 智.

pratyavekṣaṇa-jñāna (s); Diệu quan sát trí 妙 觀 察 智, xem Năm trí, Pháp tướng tông, Phật gia

pratyaya (s); duyên khởi 縁 起; duyên ; hữu vi pháp 有 爲 法.

pratyaya-hetu (s); duyên .

pratyaya-lakṣaṇa (s); duyên tướng 縁 相.

pratyaya-vijñāna (s); duyên thức 縁 識.

pratyeka-buddha (s) (p: pacceka-buddha); Duyên giác 緣 覺, Bích-chi Phật 辟 支 佛, Độc giác Phật 獨 覺 佛.

pratyekabuddha-body (e); Bích-chi Phật thân 辟 支 佛 身.

pratyupabhoga (s); thụ dụng 受 用.

pratyutpannābhisaṃbuddha-mahātantrarāja-sūtra (s); Kim cương đỉnh Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh 金 剛 頂 如 來 眞 實 攝 大 乘 大 教 王 經, → Bất Không Kim Cương dịch.

pratyutpanna-buddha-saṃmukhāvasthita-samādhi-sūtra (s); Bát-chu tam-muội kinh 般 周 三 昧 經, Chi-câu-la-sấm (lokarakṣa) dịch đời Hậu Hán (179); Đại phương đẳng đà-la-ni kinh 大 方 等 陀 羅 尼 經

pravāda (s); luận ; tùy lưu 隨 流.

pravara (s); tối thắng 最 勝.

pravardhita (s); tăng .

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần