Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
prajñā-vimukti (s); huệ giải thoát 慧 解 脱.
prajñā-viśesa (s); trạch diệt 擇 滅.
prakāra (s); hành tướng 行 相; lí thú 理 趣; sai biệt 差 別.
prakaranāryavāca-śāstra (s); Hiển dương thánh giáo luận 顯 揚 聖 教 論.
prakrti (s); phi biến dị 非 變 異.
prakrti-pariśuddhatva (s); tự tính thanh tịnh 自 性 清 淨.
prakrti-prabhāsvara (s); tính tịnh 性 淨.
pramāṇa (s) (e: valid cognition); Lượng 量, hình thái nhận thức; chính 正.
pramāṇasamuccaya (s); Tập lượng luận 集 量 論, một tác phẩm của Trần-na (dignāga, diṅnāga).
pramāṇavāda (s); Lượng học 量 學, Nhận thức học 認 識 學.
pramuditā (s); cực hỉ địa 極 喜 地; hoan hỉ địa 歡 喜 地; hoan hỉ 歡 喜; Thập địa.
pramukta (s); Giải thoát 解 脱.
prāṇa-atipāta (s); sát sinh 殺 生.
praṇidhāna (s); nguyện, Bồ Tát hạnh nguyện.
praṇidhāna-pāramitā (s); nguyện ba-la-mật 願 波 羅 蜜.
praṇidhānu (s); sở nguyện 所 願.
pranidhi-jñāna (s); nguyện trí 願 智.
pranīta (s); diệu 妙; hảo 好; thù thắng 殊 勝.
prāpti-sākṣāt-krti (s); chứng đắc 證 得.
prāsaṅgika (s); Cụ duyên tông 具 緣 宗, ứng thành tông 應 成 宗; Qui mậu biện chứng phái 歸 謬 辯 證 派; Qui mậu luận chứng phái 歸 謬 論 證 派.Trung quán tông.
prasanna-citta (s); hân lạc 欣 樂.
prasannapadā (s); Minh cú luận 明 句 論, gọi đủ là Trung quán minh cú luận thích (madhyamakavṛtti-prasannapadā), một tác phẩm của Nguyệt Xứng (candrakīrti), bản này là bản chú giải Trung quán luận (madhyamaka-śāstra) của Long Thụ (nāgārjuna) duy nhất bằng nguyên văn chữ Phạn.
praśānta-viniśaya-prātihārya-samādhi-sūtra (s); Tịch chiếu thần biến tam-ma-địa kinh 寂 照 神 變 三 摩 地 經.
prasava-dharma (s); sinh pháp 生 法.
prasava-dharmin (s); năng sinh 能 生.
prasenajit (s); Ba-tư-nặc vương 波 斯 匿 王.
pratāpana-narakaḥ (s); đại nhiệt địa ngục 大 熱 地 獄.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần