Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

prajñā-vimukti (s); huệ giải thoát 慧 解 脱.

prajñā-viśesa (s); trạch diệt 擇 滅

prakalpita (s); vọng kế 妄 計

prakāra (s); hành tướng 行 相; lí thú 理 趣; sai biệt 差 別.

prakaranāryavāca-śāstra (s); Hiển dương thánh giáo luận 顯 揚 聖 教 論.

prakāśana (s); khai .

prakāśita (s); hiển thị 顯 示.

prakriyā (s); sự nghiệp 事 業.

prakṛti (s); bản tính 本 性.

prakrti (s); phi biến dị 非 變 異.

prakrti-pariśuddhatva (s); tự tính thanh tịnh 自 性 清 淨.

prakrti-prabhāsvara (s); tính tịnh 性 淨.

pramāda (s); phóng dật 放 逸

pramāṇa (s) (e: valid cognition); Lượng , hình thái nhận thức; chính .

pramāṇasamuccaya (s); Tập lượng luận 集 量 論, một tác phẩm của Trần-na (dignāga, diṅnāga).

pramāṇavāda (s); Lượng học 量 學, Nhận thức học 認 識 學.

prāmānya (s); lượng .

pramokṣa (s); độ .

pramuditā (s); cực hỉ địa 極 喜 地; hoan hỉ địa 歡 喜 地; hoan hỉ 歡 喜; Thập địa.

pramukha (s); thượng thủ 上 首

pramukta (s); Giải thoát 解 脱.

prāṇa (s); khí .

prāṇa-atipāta (s); sát sinh 殺 生.

praṇidhāna (s); nguyện, Bồ Tát hạnh nguyện.

praṇidhāna-pāramitā (s); nguyện ba-la-mật 願 波 羅 蜜

praṇidhānu (s); sở nguyện 所 願.

pranidhi-jñāna (s); nguyện trí 願 智.

pranīta (s); diệu ; hảo ; thù thắng 殊 勝.

pransanga (s); khai .

prapañca (s); hí luận 戲 論.

prapatti (s); tu hành 修 行.

prapti (s); sở chứng 所 證

prāpti-sākṣāt-krti (s); chứng đắc 證 得.

prārthanā (s); hi cầu 希 求.

prasajyate (s); ưng, ứng .

praśamana (s); trừ diệt 除 滅

prasaṅga (s); ưng, ứng .

prāsaṅgika (s); Cụ duyên tông 具 緣 宗, ứng thành tông 應 成 宗; Qui mậu biện chứng phái 歸 謬 辯 證 派; Qui mậu luận chứng phái 歸 謬 論 證 派.Trung quán tông.

prasanna-citta (s); hân lạc 欣 樂.

prasannapadā (s); Minh cú luận 明 句 論, gọi đủ là Trung quán minh cú luận thích (madhyamakavṛtti-prasannapadā), một tác phẩm của Nguyệt Xứng (candrakīrti), bản này là bản chú giải Trung quán luận (madhyamaka-śāstra) của Long Thụ (nāgārjuna) duy nhất bằng nguyên văn chữ Phạn.

praśānta (s); tịch diệt 寂 滅.

praśānta-viniśaya-prātihārya-samādhi-sūtra (s); Tịch chiếu thần biến tam-ma-địa kinh 寂 照 神 變 三 摩 地 經.

prasava-dharma (s); sinh pháp 生 法.

prasava-dharmin (s); năng sinh 能 生.

prasenajit (s); Ba-tư-nặc vương 波 斯 匿 王

prasiddha (s); hứa .

prasiddhi (s); thành .

prasrabdhi (s); khinh an 輕 安.

pratāpana-narakaḥ (s); đại nhiệt địa ngục 大 熱 地 獄.

prathisthā (s); kiến lập 建 立.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần