Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

pippala (s); Bồ-đề thụ 菩 提 樹.

pīti (p); hỉ .

pitta (s); nhiệt .

place of enlightenment (e); đạo trường 道 場.

platform sūtra of the sixth patriarch (e); Lục tổ Đàn kinh 六 祖 壇 經; Pháp bảo đàn kinh.

pliancy (e); khinh an 輕 安.

podǒk (k); Phổ Đức 普 徳.

pohwan (k); Phổ Huyễn 普 幻.

pojo (k); Phổ Chiếu 普 照.

pollution (e); trần .

pǒmil (k); Phạm Nhật 梵 日.

pǒmmyǒng (k); Pháp Minh 法 明.

pǒmnang (k); Pháp Lãng 法朗

pongnim san (k); Phụng Lâm sơn 鳳 林 山.

pǒpsang-chong (k); Pháp tướng tông 法 相 宗.

posadha (s); trai .

potentialities (e); chủng tử 種 子.

pou (k); Phổ Ngu 普 愚.

pou (k); Phổ Vũ 普 雨.

power (e); thế .

prabhā (s); minh ; quang minh 光 明

prabhākaramitra (s); Ba-la-ca-phả Mật-đa-la 波 羅 迦 頗 蜜 多 羅.

prabhākarī (s); phát minh địa 發 光 地

prabhāpāla (s); Hộ Minh 護 明.

prabhāsvara (s); quang minh 光 明.

prabhāva (s); thần lực 神 力

prabhūtaratna (s); Đa Bảo Phật 多 寶 佛, âm là Bào-hưu La-lan, còn gọi là Bảo Thắng Phật, Đại Bảo Phật, Đa Bảo Như lai; giáo chủ của thế giới Bảo Tịnh ở phương Đông.

prabodha (s); giác .

practice (e); hành .

pradadhāti (s); tinh cần 精 勤.

pradakṣiṇā (s); hữu nhiễu 右 遶, đi nhiễu vòng bên mặt một Thánh tích để tỏ lòng tôn kính.

pradāśa (s); não .

prādhānya (s); thắng

prahāna (s); đoạn diệt 斷 滅; đoạn ; li nhiễm 離 染; viễn li 遠 離.

prahinoti (s); thụ

prajāpati (s); Ba-xà-ba-đề 波 闍 波 提.

prajñā (s) (p: paññā); Trí huệ 智 慧, Bát-nhã 般 若; bát-la-nhã 鉢 羅 若; huệ ; nghiệp trí 業 智

prajñā (s); Bát-nhã 般 若.

prajñā-cakṣus (s); huệ nhãn 慧 眼.

prajñādhāra (s); Bát-nhã Đa-la 般 若 多 羅, Tổ thứ 27 của Thiền tông Ấn Độ.

prajñā-pāramitā (s); bát-nhã ba-la-mật 般 若 波 羅 蜜.

prajñāpāramitā-ratnaguṇa-saṃcayagāthā (s); Phật mẫu bảo đức tạng bát-nhã ba-la-mật kinh 佛 母 寶 悳 藏 般 若 波 羅 蜜 經.

prajñāpāramitā-sūtra (s); Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 般 若 波 羅 蜜 多 經; Bát-nhã kinh 般 若 經.

prajñāpradīpa (s); Bát-nhã đăng luận 般 若 燈 論, một tác phẩm của Thanh Biện (bhāvaviveka).

prajñāpradīpa-ṭīkā (s); Bát-nhã đăng luận thích 般 若 燈 論 釋, một tác phẩm của Quan Âm Cấm (avalokitavrata), đệ tử của Thanh Biện (bhāvaviveka), chú giải Bát-nhã đăng luận (prajñāpradīpa) của thầy mình.

prajñapta (s); thi thiết 施 設.

prajñapti (s); giả lập 假 立; giả thuyết 假 説; giả ; thi thiết 施 設.

prajñāpyate (s); thuyết .

prajñāruci (s); Bát-nhã Lưu-chi 般 若 流 支.

prajñā-samādhi (s); bát-nhã tam-muội 般 若 三 昧.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần