Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
pippala (s); Bồ-đề thụ 菩 提 樹.
place of enlightenment (e); đạo trường 道 場.
platform sūtra of the sixth patriarch (e); Lục tổ Đàn kinh 六 祖 壇 經; Pháp bảo đàn kinh.
pongnim san (k); Phụng Lâm sơn 鳳 林 山.
pǒpsang-chong (k); Pháp tướng tông 法 相 宗.
potentialities (e); chủng tử 種 子.
prabhā (s); minh 明; quang minh 光 明.
prabhākaramitra (s); Ba-la-ca-phả Mật-đa-la 波 羅 迦 頗 蜜 多 羅.
prabhākarī (s); phát minh địa 發 光 地.
prabhāsvara (s); quang minh 光 明.
prabhūtaratna (s); Đa Bảo Phật 多 寶 佛, âm là Bào-hưu La-lan, còn gọi là Bảo Thắng Phật, Đại Bảo Phật, Đa Bảo Như lai; giáo chủ của thế giới Bảo Tịnh ở phương Đông.
pradakṣiṇā (s); hữu nhiễu 右 遶, đi nhiễu vòng bên mặt một Thánh tích để tỏ lòng tôn kính.
prahāna (s); đoạn diệt 斷 滅; đoạn 斷; li nhiễm 離 染; viễn li 遠 離.
prajāpati (s); Ba-xà-ba-đề 波 闍 波 提.
prajñā (s) (p: paññā); Trí huệ 智 慧, Bát-nhã 般 若; bát-la-nhã 鉢 羅 若; huệ 慧; nghiệp trí 業 智.
prajñā (s); Bát-nhã 般 若.
prajñā-cakṣus (s); huệ nhãn 慧 眼.
prajñādhāra (s); Bát-nhã Đa-la 般 若 多 羅, Tổ thứ 27 của Thiền tông Ấn Độ.
prajñā-pāramitā (s); bát-nhã ba-la-mật 般 若 波 羅 蜜.
prajñāpāramitā-ratnaguṇa-saṃcayagāthā (s); Phật mẫu bảo đức tạng bát-nhã ba-la-mật kinh 佛 母 寶 悳 藏 般 若 波 羅 蜜 經.
prajñāpāramitā-sūtra (s); Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 般 若 波 羅 蜜 多 經; Bát-nhã kinh 般 若 經.
prajñāpradīpa (s); Bát-nhã đăng luận 般 若 燈 論, một tác phẩm của Thanh Biện (bhāvaviveka).
prajñāpradīpa-ṭīkā (s); Bát-nhã đăng luận thích 般 若 燈 論 釋, một tác phẩm của Quan Âm Cấm (avalokitavrata), đệ tử của Thanh Biện (bhāvaviveka), chú giải Bát-nhã đăng luận (prajñāpradīpa) của thầy mình.
prajñapti (s); giả lập 假 立; giả thuyết 假 説; giả 假; thi thiết 施 設.
prajñāruci (s); Bát-nhã Lưu-chi 般 若 流 支.
prajñā-samādhi (s); bát-nhã tam-muội 般 若 三 昧.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần