Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
path of superb advancement (e); thắng tiến đạo 勝 進 道.
paṭicca-samuppāda (p) (p: pratītya-samutpāda); nhân duyên sinh 因 緣 生; Mười hai nhân duyên.
pātimokkha (p) (s: prātimokṣa); Ba-la-đề Mộc-xoa 波 羅 提 木 叉.
pātra (s) (p: patta); dịch nghĩa là ứng lượng khí 應 量 器, ứng lượng, dịch âm là Bát-đa-la 鉢 多 羅, Bát.
patta (p) (s: pātra); dịch nghĩa là ứng lượng khí 應 量 器, ứng lượng, dịch âm là Bát-đa-la 鉢 多 羅, Bát.
pauruva-janmika (s); tiên thế 先 世.
pavilion of vajra peak and all its yogas and yogins (e); Kim cương phong lâu các nhất thiết du-già chỉ kinh 金 剛 峯 樓 閣 一 切 瑜 伽 瑜 祇 經.
peaceful dwelling (e); an cư 安 居.
peak meditation (e); đỉnh thiền 頂 禪.
peerless correct perfect enlightenment (e); vô thượng chính đẳng bồ-đề 無 上 正 等 菩 提; vô thượng chính đẳng giác 無 上 正 等 覺.
péixīu (c); Bùi Hưu 裴 休.
péixuán zhèng (c); Bùi Huyền Chứng 裴 玄 證.
perception (e); tưởng uẩn 想 蘊.
perfect and sudden attainment of buddhahood (e); Viên đốn thành Phật luận 圓 頓 成 佛 論.
perfect enlightenment (e); viên giác 圓 覺.
perfect voice (e); viên âm 圓 音.
perfection of concentration (e); thiền đáo bỉ ngạn 禪 到 彼 岸.
perfection of expedient means (e); phương tiện đáo bỉ ngạn 方 便 到 彼 岸.
perfection of forbearance (e); nhẫn đáo bỉ ngạn 忍 到 彼 岸.
perfection of giving (e); đàn ba-la-mật 檀 波 羅 蜜; thí đáo bỉ ngạn 施 到 彼 岸.
perfection of morality (e); giới ba-la-mật 戒 到 彼 岸.
perfection of omniscience (e); trí đáo bỉ ngạn 智 到 彼 岸.
perfection of powers (e); lực đáo bỉ ngạn 力 到 彼 岸.
perfection of the vow (e); nguyện đáo bỉ ngạn 願 到 彼 岸.
perfection of wisdom (e); bát-nhã đáo bỉ ngạn 般 若 到 彼 岸.
perfection of wisdom of the little mother syllables (e); Thánh Phật mẫu tiểu tự bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 聖 佛 母 小 字 般 若 波 羅 蜜 多 經.
perfection of wisdom of the sacred buddha-mothers (e); Thánh Phật mẫu tiểu tự bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 聖 佛 母 般 若 波 羅 蜜 多 經.
perfectly accomplished nature of reality (e); viên thành thật tính 圓 成 實 性.
perfumation (e); huân tập 熏 習.
personal enjoyment body (e); tự thụ dụng thân 自 受 用 身.
peta (p) (s: preta); Quỉ đói, Ngạ quỉ 餓 鬼.
petavatthu (p); Ngạ quỉ sự 餓 鬼 事, một trong 15 phần của Tiểu bộ kinh.
phadampa sangye (t); xem Đoạn giáo (chod).
phala (p); dị thục 異 熟; quả báo 果 報.
phala (s); báo 報; quả báo 果 報; quả 果, xem Nghiệp.
phassa (p) (s: sparśa); Xúc 觸.
phowa (t) ['pho-ba]; Chuyển thức 轉 識.
phung po (t) (s: skandha); uẩn 蘊, Ngũ uẩn.
phurbu (t); Phur-bu.
phyachen, phyag-rgyachen-po (t); Đại thủ ấn 大 手 印.
phyir mi 'ong (t) (s: anāgāmin); Bất hoàn 不 還.
pinda-cārika (s); khất thực 乞 食.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần