Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
paññā (p) (s: prajñā); huệ 慧; trí 智; Trí huệ 智 慧, Bát-nhã 般 若.
pañña-pāramitā (p); bát-nhã ba-la-mật 般 若 波 羅 蜜.
pañña-vimutti (p); huệ giải thoát 慧 解 脱.
pánshān bǎojī (c) (p: banzan hōshaku); Bàn Sơn Bảo Tích 盤 山 寶 積.
pansil (p); chữ viết tắt của pañca-sīla, tức là Năm giới (ngũ giới).
parable of the raft (e); phiệt dụ 筏 喩.
para-citta-jñāna (s); tha tâm thông 他 心 通.
pāragate (s); ban-la-yết-đế 般 羅 掲 帝.
pārājika (s); ba-la-di 波 羅 夷; tứ trọng tội 四 重 罪.
parama (s); thắng 勝; tối thắng 最 勝.
paramārtha (s); Chân Đế 眞 諦; thắng nghĩa 勝 義.
paramārtha-satya (s); Chân đế 眞 諦, Chân lí tuyệt đối; đệ nhất nghĩa đế 第 一 義 諦; thắng nghĩa đế 勝 義 諦.
pāramārthika (s); thắng nghĩa 勝 義.
param-bhāva (s); an (yên) ổn 安 隱.
pāramitā (s); ba-la-mật 波 羅 蜜; Ba-la-mật-đa 波 羅 蜜 多; bỉ ngạn 彼 岸; đáo bỉ ngạn 到 彼 岸; độ 度 (xem Lục độ).
para-nirmita-vaśa-vartino-devāḥ (s); tha hoá tự tại thiên 他 化 自 在 天.
paraspara-viruddha (s); tương vi 相 違.
paratantra (s); y tha khởi 依 他 起.
paratantra-svabhāva (s); y tha khởi tính 依 他 起 性.
pariccheda (s); phân đoạn 分 段; phân tề 分 齊.
parigraha (s); hộ niệm 護 念; nhiếp thủ 攝 取; nhiếp thụ 攝 受; nhiếp trì 攝 持.
parijñāna, parijñā (s); kiến 見.
parikalpita (s); Biến kế sở chấp 遍 計 所 執, huyễn giác 幻 覺, vọng kế 妄 計; vọng tưởng 妄 想; Duy thức tông.
parikalpitah-svabhāva (s); biến kế sở chấp tính 遍 計 所 執 性.
parikalpita-svabhāva (s); phân biệt tính 分 別 性.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần