Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

mañjuśrī-bodhisattva-sarvaṛṣi-nirdeśapuṇyā-puṇyakala-divasa-nakṣatra-tārā-sūtra (s); Văn-thù Sư-lị Bồ Tát cập chư tiên sở thuyết cát hung thời nhật thiện ác tú diệu kinh, Bất Không Kim Cương dịch.

mañjuśrī-buddhakṣetra-guṇa-vyūhālaṅkāra-sūtra (s); Văn-thù Sư-lị Phật độ trang nghiêm kinh 文 殊 師 利 佛 土 莊 嚴 經, hội thứ 15 trong kinh Đại Bảo Tích, Trúc Pháp Hộ (s: dharmarakṣa) dịch, Bất Không Kim Cương dịch lại năm 771.

mañjuśrī's fundamental one-syllable dhāraṇī from the mahāvaipulya-bodhisattva-piṭaka (e); Đại phương quảng Bồ Tát tạng kinh trung Văn-thù Thất-lợi căn bản nhất tự đà-la-ni kinh 大 方 廣 菩 薩 藏 經 中 文 殊 室 利 根 本 一 字 陀 羅 尼 經.

mankan (j); man han 顢 頇.

mano (p); Mạt-na 末 那.

mano-gati (s); ý cảnh giới 意 境 界.

mano-indriya (s); ý thức 意 識.

manojñā (s); khả ý 可 意.

manorata (s); Ma-nô-la 摩 拏 羅, Tổ thứ 22 của Thiền tông Ấn Độ.

manovijñāna (s) (p: manoviññāṇa); Mạt-na thức 末 那 識; phân biệt sự thức 分 別 事 識; ý thức 意 識.

manoviññāṇa (p) (s: manovijñāna); Mạt-na thức 末 那 識.

mantra (s); Man-tra; chân ngôn 眞言; chú ; chú ; mạn-đát-la 曼 怛 羅; mật ngữ 密 語.

mantra for protection of the northern king vaiśravāna, whom armies follow (e); Bắc phương Tì-sa-môn đại tùy quân hộ pháp chân ngôn 北 方 毘 沙 門 天 王 隨 軍 護 法 眞 言.

mantrayāna (s); Chân âm thừa 眞 音 乘, Chân ngôn thừa 眞 言 乘, danh từ chỉ tất cả các tông phái sử dụng Man-tra trong lúc tu tập, Mật tông 密 宗, Kim cương thừa.

manuṣa (s); nhân gian 人 間.

manussā (p); nhân dân 人 民.

manuṣya (s); mạt-nô-sa 末 奴 沙; nhân dân 人 民; nhân gian 人 間.

manuṣya-gata (s); nhân thú 人 趣.

mānuṣya-gati (s); nhân đạo 人 道.

manzen-dōki-shū (j); Vạn thiện đồng qui tập 萬 善 同 歸 集.

manzoku (j); mãn túc 滿 足.

mappō (j); mạt pháp 末 法.

māra (s); ma .

maraṇa (p); mệnh chung 命 終.

maraṇa (s); mệnh chung 命 終

maraṇa (s, p); cái chết, Tử .

marana-māra (s); tử ma 死 魔.

marananta (j); Ma-la-nan-đà 摩 羅 難 陀.

māra-vijāya-stotra (s); Thích-ca Mâu-ni Phật thành đạo tại bồ-đề thụ hàng ma tán 釋 迦 牟 尼 佛 成 道 在 菩 提 樹 降 魔 讃.

mārga (s); khổ tập diệt đạo 苦 集 滅 道; qui thú 歸 趣.

mārga-bhāvana (s); tu đạo 修 道

mārga-satya (s); đạo đế 道 諦.

marks of conditions (s); duyên tướng 縁 相.

marpa (t); Mã-nhĩ-ba 馬 爾 波.

mārsa (s); nhữ đẳng 汝 等; nhữ .

masse (j); mạt thế 末 世.

mātaṅgī-sūtra (s); Ma-đăng-già kinh 摩 登 伽 經

material existence (s); sắc pháp 色 法.

mathurā (s); Ma-du-la 摩 愉 羅.

mati (s); trí .

maticandra (s); Huệ Minh 慧 月.

matō (j); ma-đầu 摩 頭.

mātra (s); đãn .

mātrayā (s); lượng .

mātr-grāma (s); quyến thuộc 眷 屬

matrix of the thus come one (e); Như lai tạng 如 來 藏.

matsara (s); khanh

mātsarya (s); khanh ; tật đố 嫉 妬.

matsugo (j); mạt ngữ 末 語.

matsuo bashō (j); Tùng Vĩ Ba Tiêu 松 尾 芭 蕉

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần