Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

mahā-karuṇika (s); đức Đại Bi, một danh hiệu khác của Quán Thế Âm Bồ Tát.

mahā-kassapa (p) (s: mahākāśyapa); Ma-ha Ca-diếp

mahā-kāśyapa (s) (p: mahākassapa); Ca-diếp 迦 葉; Ma-ha Ca-diếp 摩 訶 迦 葉.

mahā-kātyāyana (s); Ca-chiên-diên 迦 旃 延.

mahā-kauṣṭhila (s); Ma-ha Câu-hi-la 摩 訶 拘 絺 羅.

mahā-lakṣmī (s); Đại cát tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh 大 吉 祥 天 女 十 二 名 號 經

mahā-maitrī (s); đại từ 大 慈.

mahā-mantrānusāriṇī (s); Đại Hộ Minh đại đà-la-ni kinh 大 護 明 大 陀 羅 尼 經.

mahā-mātra (s); đại thần 大 臣.

mahā-matta (p); đại thần 大 臣.

mahā-maudgalyāyana (s); Đại Mục-kiền-liên 大 目 犍 連; Mục-kiền-liên.

mahā-māyūrī-vidyārājñī (s); Khổng tước minh vương kinh 孔 雀 明 王 經

mahā-moggallāna (p) (s: mahāmaudgalyāyana); Ma-ha Mục-kiền-liên.

mahā-mudrā (s); Đại thủ ấn 大 手 印.

mahā-mudrā-siddhi (s); Đại thủ ấn tất-địa 大 手 印 悉 地.

mahā-muni, tāyin (s); đại thánh 大 聖.

mahānāman (s); Ma-nam-câu-lợi 摩 男 倶 利.

mahā-nirdeśa (s); vô lượng nghĩa 無 量 義.

mahā-paṇḍita (s); Đại học giả 大 學 者, chỉ một vị uyên thâm Kinh sách, Tam tạng (xem Học giả; s: paṇḍita).

mahā-parinibbāna-sutta (p); Đại bát-niết-bàn kinh 大 般 涅 槃 經.

mahā-parinirvāna (s); đại bát niết bàn 大 般 涅 槃; → Niết-bàn.

mahāparinirvāṇa-sūtra (s); Đại bát-niết-bàn kinh 大 般 涅 槃 經.

mahā-prajāpati (s); Ma-ha Ba-xà-ba-đề 摩 訶 波 闍 波 提.

mahā-prajāpatī gautamī (s, p); dịch âm là Ma-ha Ba-xà-ba-đề Cồ-đàm-di.

mahā-prajñā (s); đại huệ 大 慧; ma-ha bát-nhã 摩 訶 般 若.

mahā-prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra (s); Ma-ha Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh 摩 訶 般 若 波 羅 密 多 心 經, gọi tắt là Bát-nhã tâm kinh hoặc Tâm kinh.

mahā-prajñāpāramitā-śāstra (s); Đại trí độ luận 大 智 度 論, một bộ đại luận của Long Thụ (nāgārjuna).

mahā-prajñāparamitā-sūtra (s); Đại bát-nhã ba-la-mật kinh 大 般 若 波 羅 蜜 經.

mahā-prajñāparamitā-sūtra (s); Đại phẩm bát-nhã kinh 大 品 般 若 經.

mahā-prajñāpāramitā-sūtra (s); Ma-ha Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 摩 訶 般 若 波 羅 密 多 經.

mahā-pratisarā-vidyārājñī (s); Phổ biến quang minh thanh tịnh sí thạnh như ý bảo ấn tâm vô năng thắng Đại minh vương Đại tùy cầu đà-la-ni kinh 普 遍 光 明 清 淨 熾 盛 如 意 寶 印 心 無 能 勝 大 明 王 大 隨 求 陀 羅 尼 經.

mahā-purisa (p) (s: mahāpuruṣa); Đại sĩ 大 士, Đại nhân 大 人, Siêu nhân 超 人.

mahā-puruṣa (s) (p: mahāpurisa); Đại sĩ 大 士, Đại nhân 大 人, Siêu nhân 超 人, Vô thượng sĩ 無 上 士.

mahā-ratnakūṭa-sūtra (s); Đại Bảo Tích kinh 大 寶 積 經, Bảo tích kinh.

mahā-raurava-narakaḥ (s); đại khiếu địa ngục 大 叫 地 獄.

mahā-ṛṣi (s), cũng được viết là mahārṣi; Đại Thấu Thị 大 透 視, một đại nhân đã nhìn thấu suốt chân lí, đã giác ngộ, Ra-ma-na Ma-ha-ri-shi.

mahā-sāhasra-pramardanī-nāma-mahāyānasūtra (s); Thủ hộ đại thiên quốc độ kinh 守 護 大 千 國 土 經.

mahā-samādhi (s); Đại Định 大 定.

mahā-samayatattva-tantrarāja (s); Bí mật tam-muội đại giáo vương kinh 祕 密 三 昧 大 教 王 經.

mahā-sāṃghika (s); Ma-ha-tăng-kì 摩 訶 僧 祇.

mahā-saṃnipāta-sūtra (s); Đại tập kinh 大 集 經; Đại phương đẳng Đại tập kinh 大 方 等 大 集 經.

mahā-sāṅghika (s, p); Đại chúng bộ 大 眾 部.

mahā-sattva (s); ma-ha-tát 摩 訶 薩.

mahā-satyanirgrantha (s); Đại tát-già ni-kiền tử 大 薩 遮 尼 乾 子.

mahā-satya-nirgrantha-sūtra (s); Đại tát-già ni-kiền tử sở thuyết kinh 大 薩 遮 尼 乾 子 所 説 經.

mahā-siddha (s); Ma-ha Tất-đạt 摩 訶 悉 達, Đại thành tựu giả 大 成 就 者.

mahā-śītapatī-vidyārājñī (s); Đại hàn lâm thánh nan-nã đà-la-ni kinh 大 寒 林 聖 難 拏 陀 羅 尼 經.

mahā-sthāmaprāpta (s); Đại Thế Chí 大 勢 至.

mahā-sudarśana (s) (p: mahā-sudassana); Đại Thiện Kiến 大 善 見.

mahā-uṣnīṣa-cakravartin (s); Đại chuyển luân Phật đỉnh 大 轉 輪 佛 頂.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần