Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

liúqiú (c); Lưu Cầu 劉 虬.

liùzǔ dàshī (c); Lục Tổ Đại sư 六 祖 大 師, Huệ Năng.

liùzǔ-dàshī-fǎbǎo-tánjīng (c) Lục Tổ Đại sư Pháp bảo đàn kinh 六 祖 大 師 法 寶 壇 經.

lobha (s); khanh .

lobha (s, p); tham , một trong Ba độc.

locus (e); xứ .

log pa (t); tà .

lohita-muktā (s); chân châu 眞 珠.

lohitamuktikā (s); xích châu 赤 珠.

lohitaṅka (p); xích châu 赤 珠.

loka-dhātu (s); thế gian 世 間.

lokanātha (s); Thế Tôn 世 尊; Mười danh hiệu.

loka-nāyaka (s); đạo sư 導 師.

lokapāla (s, p); Hộ thế giả 護 世 者.

lokarakṣa (s); Chi-câu-la-sấm, dịch nghĩa là Thế Hộ 世 護, tên của một dịch giả.

loka-saṃvṛti-satya (s); thế tục đế 世 俗 諦.

loka-traya (s); tam thế 三 世.

lokavid (s); Thế Gian Giải 世 間 解, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.

loka-vidū (p); Thế Gian Giải 世 間 解; Mười danh hiệu.

lokeśvara (s); Thế giới chủ 世 界 主, danh hiệu của một vị Phật và Quán Thế Âm Bồ Tát trong Phật giáo Đại thừa Ấn Độ.

lokeśvararāja (s); Thế giới vương 世 界 王, tên của một vị Phật. Phật A-di-đà đã trình 48 lời nguyện với vị Phật này.

lokika (s); thế tục 世 俗.

lokottara (s) (p: lokuttara); Xuất thế 出 世, siêu thế 超 世.

lokottaravāda (s); Thuyết xuất thế bộ 說 出 世 部, Đại chúng bộ.

lokuttara (p) (s: lokottara); Xuất thế 出 世.

longchenpa (t) [kloṅ-chen-pa]; Long-chen-pa.

longer āgama-sūtra (e); → Trường a-hàm kinh 長 阿 含 經.

lóngmén (c); Long Môn 龍 門.

lóngtán chóngxìn (c) (j: ryūta sōshin); Long Đàm Sùng Tín 龍 潭 崇 信.

lóngyá jūxún (c) (j: ryūge koton); → Long Nha Cư Độn 龍 牙 居 遁.

losang gyatso (t) [blobzṅ rgya-mtsho]; La-bốc-tạng Gia-mục-thố, 5. Đạt-lại Lạt-ma.

lotos (l) (s: padma); liên hoa 蓮 花; Sen.

lotus position (e); già phu 跏 趺; già tọa 跏 座; Kết già phu tọa 結 跏 趺 坐; phu tọa 趺 坐.

lotus sūtra (e); Chính Pháp Hoa kinh 正 法 華 經; Diệu Pháp Liên Hoa kinh 妙 法 蓮 華 經; Liên Hoa kinh 蓮 華 經.

lotus sūtra school (e); Pháp hoa tông 法 華 宗.

lotus-samādhi (e); liên hoa tam-muội 蓮 華 三 昧.

loving words (e); ái ngữ 愛 語.

lucid introduction to the one hundred dharmas (e); Đại thừa bách pháp minh môn luận 大 乘 百 法 明 門 論

lucikapa, siddha (t); Lu-chi-ka-pa (56).

lūha (s); hạ liệt 下 劣.

lūipa, mahāsiddha; Lu-i-pa (1).

lumbinī (s, p); Lam-tì-ni () 毘 尼.

lung-gom (t) [rlung-sgom]; Lung-gôm.

luóhàn (c); La-hán 羅 漢.

luóhàn guìchēn (c) (j: rakan keijin); La-hán Quế Sâm 羅 漢 桂 琛.

luóshān dàoxián (c) (j: rasan dōkan); La Sơn Đạo Nhàn 羅 山 道 閑.

lúshān (c); Lư Sơn 廬 山.

lǜzōng (c) (j: ritsu-shū); Luật tông 律 宗.

lying (e); vọng ngữ 妄 語.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần