Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kan-muryōju-butsukyō (j); Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh 觀 無 量 壽 佛 經.
kanna-zen (j) (c: kànhuà-chán); Khán thoại thiền 看 話 禪.
kannon (j); Quan Âm 觀 音, Quán Thế Âm.
kannon-gyō (j); Quan Âm kinh 觀 音 經.
kanro-ōkai (j); Cam lộ pháp giới 甘 露 法 界.
kanrohō (j); Cam lộ pháp 甘 露 法.
kanrohōu (j); Cam lộ pháp vũ 甘 露 法 雨.
kanseijizai (j); Quán Thế Tự Tại 觀 世 自 在.
kansenji (j); Cam Sơn tự 甘 山 寺.
kantalipa, siddha (s) hoặc kanthapa, kantapa, kaṇtālipa, kanālipa, kandipa; Kan-ta-li-pa (69).
kanwa-ketsugiron (j); Khán thoại quyết nghi luận 看 話 決 疑 論.
kanzan (j) (c: hánshān); Hàn Sơn 寒 山.
kanzan egen (j); Quan Sơn Huệ Huyền 關 山 慧 玄.
kanzeon (j); Quán Thế Âm 觀 世 音.
kanzeon-bosatsu-fumonbon (j); Quán Thế Âm Bồ Tát phổ môn phẩm 觀 世 音 菩 薩 普 門 品.
kapālapa, siddha (s) hoặc kapālipa; Ka-pa-la-pa (72).
kapilavastu (s) (p: kapilavatthu); dịch nghĩa là Hoàng Xích thành, dịch âm là Ca-tì-la-vệ 迦 毘 羅 衛.
kapilavatthu (p) (s: kapilavastu); Ca-tì-la-vệ 迦 毘 羅 衛.
kapimala (s); Ca-tì-ma-la 迦 毘 摩 羅, Tổ thứ 13 của Thiền tông Ấn Độ
kapirae (j); Ca-tì-la-vệ 迦 毘 羅 衛.
kappa (p) (s: kalpa); Kiếp-ba, Kiếp 劫.
kapphiṇa (s); Kiếp-tân-na 劫 賓 那.
kāraṇḍavyūha (s); Đại thừa trang nghiêm bảo vương kinh 大 乘 莊 嚴 寶 王 經.
karatala-ratna (s); Đại thừa chưởng trân luận 大 乘 掌 珍 論.
kariō (j); Ca-lợi vương 歌 利 王.
karma (e); báo ứng 報 應; Nghiệp 業; nhân quả 因 果.
karma-abhisaṃskāra (s); hành nghiệp 行 業.
karma-añjana (s); nghiệp tướng 業 相.
karma-āvaraṇa (s); nghiệp chướng 業 障; tội nghiệp 罪 業.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần