Trang
chủ ♦ Chỉ mục
từ điển ♦ Chỉ mục
phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kuu (j); câu hữu 倶 有.
kūu (j); không hữu 空 有.
kūya shōnin (j); Không Dã Thượng nhân 空 也 上 人,
Tịnh độ tông.
kuyō (j); công dụng 功 用.
kuyō (j); cung dưỡng, cúng dường 供 養.
kuyōshu (j); cúng dường chủ 供 養 主.
kwangdǒk (k); Quang Đức 光 德.
kwannon (j);
Quan Âm 觀 音,
Quán Thế Âm.
kyabdro (t) [skyabs-'gro];
Qui y 歸 依.
kyaku, kaku (j); khách 客.
kyeyul chong (k); Giới luật tông 戒 律 宗.
kyō
(j); Kinh 經.
kyō
(j); cảnh 境.
kyō
(j); cánh 竟.
kyō
(j); giáo 教.
kyō
(j); hung 凶.
kyō
(j); hung 胸.
kyō
(j); huống 况
(況).
kyō
(j); khinh 輕.
kyō
(j); kiêu 憍.
kyō
(j); kiêu 驕.
kyō
(j); kính 敬.
kyō
(j); kinh 經.
kyō
(j); kính 鏡.
kyo
ko (j); hứa 許.
kyo,
go (j); cư 居.
kyo,
ko (j); cử 擧.
kyō,
kō (j); cuống 誑.
kyō,
ku (j); khủng 恐.
kyōan
(j); khinh an 輕
安.
kyōbetsushin
(j); khinh miệt
tâm 輕 蔑 心.
kyōbon
(j); Kiêu-phạm
憍 梵.
kyōbonhadai
(j); Kiêu-phạm-ba-đề
憍 梵 波 提.
kyōbu
(j); kinh bộ 經
部.
kyōchi
(j); cảnh địa
境 地.
kyōchi
(j); cảnh trí 境
智.
kyōchinnyo
(j); Kiêu-trần-như
憍 陳 如.
kyōgaiai
(j); cảnh
giới ái 境 界 愛.
kyōge
betsuden (j); Giáo ngoại biệt truyền 教 外 別 傳.
kyōgen
chikan (j) (c: xiāngyán
zhìxián); Hương Nghiêm Trí Nhàn 香 嚴 智 閑.
kyōgi
(j); giáo nghĩa
教 義.
kyōgu
(j); cuồng ngu 狂
愚.
kyōhonshi
(j); cưỡng phiên
chi 強 翻 之.
kyōi
(j); kinh vĩ 經
緯.
kyōji
(j); hung tự 胸
字.
kyōjō
(j); cảnh thượng
境 上.
kyōju
(j); giáo thụ 教
授.
kyōjū
(j); ngạnh sáp
梗 澁.
kyōjun
(j); kính
thuận 敬 順.
kyōkai
(j); cảnh
giới 境 界.
Trang
chủ ♦
Chỉ mục từ điển ♦
Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ
mục theo vần