Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ku ujōko (j); cửu hữu tình cư 九 有 情 居.
kucipa, siddha (s) hoặc kusūlī, cubji, kujipa, kutsipa, kubjipa; Ku-chi-pa.
kudoku (j); Công đức 功 德.
kudokuken (j); Công Đức Hiền 功 德 賢.
kudokuriki (j); công đức lực 功 德 力.
kugo-shūjō-rishū-jōsō (j); cầu hộ chúng sinh li chúng sinh tướng 救 護 衆 生 離 衆 生 相.
kugyōrin (j); Khổ Hạnh lâm 苦 行 林.
kugyōsha (j); khổ hạnh giả 苦 行 者.
kuhon-bonnō (j); cửu phẩm phiền não 九 品 煩 惱.
kuhon-rendai (j); cửu phẩm liên đài 九 品 蓮 臺.
kuhonwaku (j); cửu phẩm hoặc 九 品 惑.
kuījī (c); Khuy Cơ 窺 基.
kujūhachi-zuimin (j); cửu thập bát tuỳ miên 九 十 八 隨 眠.
kujūhasshi (j); cửu thập bát sử 九 十 八 使.
kujumetsudō (j); khổ tập diệt đạo 苦 集 滅 道.
kūkai (j); Không Hải 空 海.
kukkuripa, mahāsiddha (s) hoặc kukura, kukkurāja, kuṭarāja, kukuripa; Kuk-ku-ri-pa (34).
kukō-muki (j); công xảo vô kí 工 巧 無 記.
kukyōdō (j); cứu cánh đạo 究 竟 道.
kukyōi (j); cứu cánh vị 究 竟 位.
kukyū jōryū (j) (c: hǔqiū shàolóng); Hổ Khâu Thiệu Long 虎 丘 紹 隆.
kula-putra (s); thiện nam tử 善男子.
kumārajīva (s); Cưu-ma-la-thập 鳩 摩 羅 什.
kumarajū (j); Cưu-ma-la-thập 鳩 摩 羅 什.
kumāralāta (s); Cưu-ma-la-đa 鳩 摩 羅 多, Tổ thứ 19 của Thiền tông Ấn Độ.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần