Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ku ujōko (j); cửu hữu tình cư 九 有 情 居.

ku, kō (j); công .

kucipa, siddha (s) hoặc kusūlī, cubji, kujipa, kutsipa, kubjipa; Ku-chi-pa.

kudoku (j); Công đức 功 德.

kudokuken (j); Công Đức Hiền 功 德 賢.

kudokuriki (j); công đức lực 功 德 力.

kue (j); hủ uế 朽 穢.

kūgan (j); không quán 空 觀.

kuge (j); khổ hạ 苦 下.

kūge (j); không hoa 空 華.

kugok (k); Qui Cốc 龜 谷.

kugo-shūjō-rishū-jōsō (j); cầu hộ chúng sinh li chúng sinh tướng 救 護 衆 生 離 衆 生 相.

kugyō (j); câu hành 倶 行.

kugyō (j); khổ hạnh 苦 行.

kugyōrin (j); Khổ Hạnh lâm 苦 行 林.

kugyōsha (j); khổ hạnh giả 苦 行 者.

kuhana (s); siểm khúc 諂 曲.

kuhon (j); cửu phẩm 九 品.

kuhon-bonnō (j); cửu phẩm phiền não 九 品 煩 惱.

kuhon-rendai (j); cửu phẩm liên đài 九 品 蓮 臺.

kuhonwaku (j); cửu phẩm hoặc 九 品 惑.

kuījī (c); Khuy Cơ 窺 基.

kuin (j); khổ nhân 苦 因.

kūjaku (j); không tịch 空 寂.

kuji (j); khổ sự 苦 事.

kuji, kuchi (j); cửu địa 九 地.

kujūhachi-zuimin (j); cửu thập bát tuỳ miên 九 十 八 隨 眠

kujūhasshi (j); cửu thập bát sử 九 十 八 使.

kujumetsudō (j); khổ tập diệt đạo 苦 集 滅 道.

kūkai (j); Không Hải 空 海.

kūkai (j); không giới 空 界.

kukkucca (p); nghi hốI 疑 悔.

kukkuripa, mahāsiddha (s) hoặc kukura, kukkurāja, kuṭarāja, kukuripa; Kuk-ku-ri-pa (34).

kuko (j); cửu cư 九 居.

kukō-muki (j); công xảo vô kí 工 巧 無 記

kuku (j); khổ khổ 苦 苦.

kukyō (j); cứu cánh 究 竟.

kūkyō (j); không giáo 空 教.

kukyōdō (j); cứu cánh đạo 究 竟 道.

kukyōi (j); cứu cánh vị 究 竟 位.

kukyū jōryū (j) (c: hǔqiū shàolóng); Hổ Khâu Thiệu Long 虎 丘 紹 隆.

kula-putra (s); thiện nam tử 善男子.

kumārajīva (s); Cưu-ma-la-thập 鳩 摩 羅 什.

kumarajū (j); Cưu-ma-la-thập 鳩 摩 羅 什.

kumāralāta (s); Cưu-ma-la-đa 鳩 摩 羅 多, Tổ thứ 19 của Thiền tông Ấn Độ.

kumārarāja (s); thái tử 太 子.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần