Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
jūnibu (j); thập nhị bộ 十 二 部.
jūnibu-kyō (j); thập nhị bộ kinh 十 二 部 經.
jūnibunkyō (j); thập nhị phần giáo 十 二 分 教.
jūnibunkyō (j); thập nhị phần kinh 十 二 分 經.
jūnibusen (j); thập nhị bộ tuyến 十 二 部 線.
jūnidōta (j); thập nhị đầu-đà 十 二 頭 陀.
jūnidōtakyō (j); Thập nhị đầu-đà kinh 十 二 頭 陀 經.
jūnien (j); thập nhị duyên 十 二 縁.
jūniinnen (j); thập nhị nhân duyên 十 二 因 縁.
jūnikenbaku (j); thập nhị kiến phọc 十 二 見 縛.
jūnimonron (j); Thập nhị môn luận 十 二 門 論.
jūnishi (j); thập nhị chi 十 二 支.
jūnisho (j); thập nhị xứ 十 二 處.
junkechakubu (j); thuận quyết trạch phần 順 決 擇 分.
jūriki (j); thập lực 十 力; Mười lực.
jūrokugyō (j); thập lục hạnh 十 六 行.
jūrokugyōkan (j); thập lục hạnh quán 十 六 行 觀.
jūroku-gyōsō (j); thập lục hành tướng 十 六 行 相.
jūrokushin (j); thập lục tâm 十 六 心.
jūroku-shōgyō (j); thập lục thánh hạnh 十 六 聖 行.
jūrokutai (j); thập lục đế 十 六 諦.
jūryōron (j); Tập lượng luận 集 量 論; Trần-na.
jushaku-shitsugi-ron (j); Nho Thích chất nghi luận 儒 釋 質 疑 論.
jūshin (j); Tòng Thẩm 從 諗: Triệu Châu Tòng Thẩm.
jūzengō (j); thập thiện nghiệp 十 善 業.
jūzhī (c) (j: gutei); Câu Chi 俱 胝.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần