Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
jōshin (j); Định tâm 定 心.
jōshin-bonnō (j); thượng tâm phiền não 上 心 煩 惱.
jōshinji (j); tịnh tâm địa 淨 心 地.
jōshin-kaikan-hō (j); tịnh tâm giới quán pháp 淨 心 戒 觀 法.
jōshinwaku (j); thượng tâm hoặc 上 心 惑.
jōshisachi (j); thành sở tác trí 成 所 作 智.
jōshō-chikaku (j); tình sinh trí cách 情 生 智 隔.
jōshogōshō (j); tịnh chư nghiệp chướng 淨 諸 業 障.
jōshū jūshin (j) (c: zhàozhōu cóngshěn); Triệu Châu Tòng Thẩm 趙 州 從 諗.
jōtomon (j); Tịnh độ môn 淨 土 門.
jouyuishikiron-ryougitō (j); Thành duy thức luận liễu nghĩa đăng 成 唯 識 論 了 義 燈.
jō-yuishiki-ron (j); Thành duy thức luận 成 唯 識 論.
jōyuishikiron-enbi (j); Thành duy thức luận diễn bí 成 唯 識 論 演 秘.
jō-yuishikiron-jukki (j); Thành duy thức luận thuật kí 成 唯 識 論 述 記.
jō-yuishikiron-sūyō (j); Thành duy thức luận xu yếu 成 唯 識 論 樞 要.
jōzabu (j); Thượng toạ bộ 上 座 部.
ju (j); Tụng 頌.
jū (j); tòng (tùng), thong (thung) 從.
jūakugō (j); thập ác nghiệp 十 惡 業.
ju-bodaishin-kaigi (j); Thụ bồ-đề tâm giới nghĩa 受 菩 提 心 戒 義.
jūbonnō (j); thập phiền não 十 煩 惱.
jūbonnō (j); trú phiền não 住 煩 惱.
jūchi gi ki (j); Thập địa nghĩa kí 十 地 義 記.
jūekō (j); thập hồi hướng 十 廻 向.
jūgō (j); thập hiệu 十 號; Mười danh hiệu.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần