Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
jagyō-shinnyo (j); tà hạnh chân như 邪 行 眞 如.
jaku, chaku (j); trước, chiêu 着.
jakugo (j); Trước ngữ 著 語.
jakujō (j); tịch tĩnh 寂 靜.
jakumetsu (j); Tịch diệt 寂 滅.
jakumetsu-byōdō (j); tịch diệt bình đẳng 寂 滅 平 等.
jakushitsu genkō (j); Tịch Thất Nguyên Quang 寂 室 元 光.
jakussan (j); Xà-quật sơn 闍 崛 山; Linh Thứu sơn.
jālandhara, mahāsiddha (s) hoặc jālandharipa; Ja-lan-đa-ra (46).
jambhālajalendrayathālabdha-kalpa (s); Bảo tạng thần đại minh mạn-nã-la nghi quĩ kinh 寶 藏 神 大 明 曼 拏 羅 儀 軌 經.
jambu-dvīpa (s); Diêm-phù-đề 閻 浮 提.
jambū-dvipa (s); Nam thiêm bộ châu 南 贍 部 洲.
jambūnada-suvarṇa (s); Diêm-phù-đàn kim 閻 浮 檀 金.
jamgon kongtrul (t) ['jam-mgon koṅ-sprul]; Jam-gon Kong-trul.
jamyōgedō (j); tà mệnh ngoại đạo 邪 命 外 道.
janana-marana (s); sinh tử 生 死.
janayasha (j); Xà-na Da-xá 闍 那 耶 舎.
jāṅguli-nāma-vidyā (s); Quán Tự Tại Bồ Tát hoá thân nhương ngô lí duệ đồng nữ tiêu phục độc hại đà-la-ni kinh 觀 自 在 菩 薩 化 身 襄 麌 哩 曳 童 女 銷 伏 毒 害 陀 羅 尼 經.
jarā-maraṇa (s); lão tử 老 死; sinh tử 生 死, tức là già và chết, nhân duyên cuối cùng trong Mười hai nhân duyên.
jarāyuja (s, p); noãn sinh 卵 生, sinh con Bốn cách sinh.
jātaka (s); bản sinh 本 生; thụ sinh 受 生; thụ sinh 受 生; xà-đa-già 闍 多 伽.
jātaka (s, p); Bản sinh kinh 本 生 經.
jayānanda, siddha (s) hoặc jayānanta; Ja-ya-nan-đa (58).
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần