Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

hakuun shutan (j) (c: báiyún shǒuduàn); Bạch Vân Thủ Đoan 白 雲 守 端.

hakuun yasutani (j); Bạch Vân An Cốc 白 雲 安 谷.

hall of the 16 (18) arhats (e); la-hán điện 羅 漢 殿.

hamhǒ tŭkt'ong (k); Hàm Hư Đắc Thông 涵 虚 得 通.

haṃsa (s); thuỷ nga 水 鵝.

han (j); bạn .

han (j); phạm .

han, hatsu (j); bàn, bát .

han, pan (j); phán .

hanbaku (j); phồn phọc 繁 縛.

han'en (j); phan duyên 攀 縁.

hanging banner (e); tràng phan 幢 幡.

hángzhōu tiānlóng (j); j: kōshū tenryū; Hàng Châu Thiên Long 杭 州 天 龍.

han'i (j); phạm vi 範 圍.

hāni (s); hoại .

hankyō (j); phán giáo 判 教.

hanmannikyō (j); bán mãn nhị giáo 半 滿 二 教.

hannen (j); Phạm Yên 範 宴.

hannya (j); Bát-nhã 般 若.

hannya (j); ba-nhược 波 若.

hannya-dō (j); Bát-nhã đường 般 若 堂.

hannya-haramitta-shingyō (j); Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh 般 若 波 羅 蜜 多 心 經, Ma-ha bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh.

hannyarushi (j); Bát-nhã Lưu-chi 般 若 流 支.

hannya-shingyō (j); Bát-nhã tâm kinh 般 若 心 經, Ma-ha bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh.

hannyatara (j); Bát-nhã Đa-la 般 若 多 羅, Tổ thứ 27 của Thiền tông.

hánshān (c) (c: kanzan); Hàn Sơn 寒 山.

hānshān (c); Hám Sơn 憨 山.

haradaimokusa (j); bà-la-đề-mộc-xoa 婆 羅 提 木 叉.

haradaimokusha (j); ba-la-đề-mộc-xoa 波 羅 提 木 叉.

haragyatei (j); bát-la-yết-đế 般 羅 掲 帝.

harahamittara (j); Ba-la-phả Mật-đa-la 波 羅 頗 蜜 多 羅.

harakaramittara (j); Ba-la-ca-phả Mật-đa-la 波 羅 迦 頗 蜜 多 羅.

haranya (j); bát-la-nhã 鉢 羅 若.

haribhadra (s); Sư Tử Hiền 師 子 賢, một luận sư thuộc Y tự khởi trung quán-Du-già tông. Các tác phẩm của Sư (trích): 1. Hiện quán trang nghiêm minh Bát-nhã ba-la-mật-đa thích (abhisamayālaṅkāranāmaprajñāpāramitopadeśaśāstravṛtti-sphuṭārtha), 2. Bhagavat-ratnaguṇasaṃcaya-gāthā-pañjikā, chỉ còn bản Tạng ngữ, 3. Abhisamayālaṅkārāloka, còn bản Phạn và Tạng ngữ.

harivarman (s); Ha-lê Bạt-ma 訶 梨 跋 摩, Thành thật tông.

haryō kōkan (j) (c: bālíng hàojiàn); Ba Lăng Hạo Giám 巴 陵 顥 鑒.

hashinokuō (j); Ba-tư-nặc vương 波 斯 匿 王.

hasshōdō (j); Bát chính đạo 八 正 道

hasshōdō (j); bát thánh đạo 八 聖 道.

hasshu-funbetsu (j); bát chủng phân biệt 八 種 分 別

hasshūkōyō (j); Bát tông cương yếu 八 宗 綱 要.

hassu (j); pháp tự 法 嗣, người nối pháp.

hata (s); họai .

hatsu, hachi (j); Bát .

hatsudō (j); phát động 發 動.

hatsunehan (j); bát-niết-bàn 般 涅 槃.

haughtiness (e); kiêu .

hayagrīva-vidyā (s); Mã đầu Quán Âm tâm đà-la-ni 馬 頭 觀 音 心 陀 羅 尼.

ḥbyuṅ ba (t); hiện khởi 現 起.

ḥdas pa (t); quá khứ 過 去.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần