Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
hakuun shutan (j) (c: báiyún shǒuduàn); Bạch Vân Thủ Đoan 白 雲 守 端.
hakuun yasutani (j); Bạch Vân An Cốc 白 雲 安 谷.
hall of the 16 (18) arhats (e); la-hán điện 羅 漢 殿.
hamhǒ tŭkt'ong (k); Hàm Hư Đắc Thông 涵 虚 得 通.
hanging banner (e); tràng phan 幢 幡.
hángzhōu tiānlóng (j); j: kōshū tenryū; Hàng Châu Thiên Long 杭 州 天 龍.
hanmannikyō (j); bán mãn nhị giáo 半 滿 二 教.
hannya (j); Bát-nhã 般 若.
hannya-dō (j); Bát-nhã đường 般 若 堂.
hannya-haramitta-shingyō (j); Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh 般 若 波 羅 蜜 多 心 經, Ma-ha bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh.
hannyarushi (j); Bát-nhã Lưu-chi 般 若 流 支.
hannya-shingyō (j); Bát-nhã tâm kinh 般 若 心 經, Ma-ha bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh.
hannyatara (j); Bát-nhã Đa-la 般 若 多 羅, Tổ thứ 27 của Thiền tông.
hánshān (c) (c: kanzan); Hàn Sơn 寒 山.
haradaimokusa (j); bà-la-đề-mộc-xoa 婆 羅 提 木 叉.
haradaimokusha (j); ba-la-đề-mộc-xoa 波 羅 提 木 叉.
haragyatei (j); bát-la-yết-đế 般 羅 掲 帝.
harahamittara (j); Ba-la-phả Mật-đa-la 波 羅 頗 蜜 多 羅.
harakaramittara (j); Ba-la-ca-phả Mật-đa-la 波 羅 迦 頗 蜜 多 羅.
haranya (j); bát-la-nhã 鉢 羅 若.
haribhadra (s); Sư Tử Hiền 師 子 賢, một luận sư thuộc Y tự khởi trung quán-Du-già tông. Các tác phẩm của Sư (trích): 1. Hiện quán trang nghiêm minh Bát-nhã ba-la-mật-đa thích (abhisamayālaṅkāranāmaprajñāpāramitopadeśaśāstravṛtti-sphuṭārtha), 2. Bhagavat-ratnaguṇasaṃcaya-gāthā-pañjikā, chỉ còn bản Tạng ngữ, 3. Abhisamayālaṅkārāloka, còn bản Phạn và Tạng ngữ.
harivarman (s); Ha-lê Bạt-ma 訶 梨 跋 摩, Thành thật tông.
haryō kōkan (j) (c: bālíng hàojiàn); Ba Lăng Hạo Giám 巴 陵 顥 鑒.
hashinokuō (j); Ba-tư-nặc vương 波 斯 匿 王.
hasshōdō (j); Bát chính đạo 八 正 道.
hasshōdō (j); bát thánh đạo 八 聖 道.
hasshu-funbetsu (j); bát chủng phân biệt 八 種 分 別.
hasshūkōyō (j); Bát tông cương yếu 八 宗 綱 要.
hassu (j); pháp tự 法 嗣, người nối pháp.
hatsu, hachi (j); Bát 鉢.
hatsunehan (j); bát-niết-bàn 般 涅 槃.
hayagrīva-vidyā (s); Mã đầu Quán Âm tâm đà-la-ni 馬 頭 觀 音 心 陀 羅 尼.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần